Triamgol 4mg

Tên biệt dược: Triamgol 4mg
Quy cách:

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Hadiphar

Triamgol thuốc biệt dược với thành phần chính Triamcinolone là một glucocorticoid tổng hợp có fluor giúp chống viêm, ức chế miễn dịch, chống dị ứng.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm mỏm lồi cầu

► Viêm da cơ toàn thân

► Hội chứng Steven-Johnson, vảy nến nặng, phù mạch, sẹo lồi, liken phẳng

► Hội chứng Hamman- Rich

► Phối hợp với lợi tiểu trong suy tim sung huyết, xơ gan báng bụng kéo dài

► Phản ứng viêm sau phẫu thuật răng

 

Chống chỉ định

► Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc

► Nhiễm nấm toàn thân

► Nhiễm siêu vi hoặc nhiễm lao

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc dùng đường uống

Liều dùng

Đối với người lớn:

► Liều từ 4-48 mg/ngày tuỳ vào loại bệnh nhưng liều trên 32mg/ngày rất ít khi dùng

► Liều do dị ứng: 8-16 mg/ngày có thể kiểm soát bệnh trong vòng 24-48 giờ

► Viêm khớp dạng thấp: liều khởi đầu: 8-16 mg/ngày trong 2-7 ngày, liều duy trì 2-16 mg/ngày

► Viêm mũi dị ứng nặng theo mùa: liều ban đầu: 8-12 mg/ngày, liều duy trì: 2-6 mg/ngày

► Lupus ban đỏ: liều ban đầu 20-30 mg/ngày, liều duy trì: 3-30 mg/ngày

Đối với trẻ em:

► Liều uống: 0,12 mg/kg uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ

► Trong ung thư (như bệnh bạch cầu cấp), liều uống ban đầu: 1-2 mg/kg/ngày, sau đó dựa vào đáp ứng của trẻ để điều chỉnh

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Triamcinolone.....................................4mg

► Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

  • Hoại tử xương
  • Thủng gân
  • Teo da
  • Đỏ da sau khi tiêm
  • Các phản ứng quá mẫn
  • Đỏ bừng mặt, phản ứng toàn thân

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Triamcinolone.....................................4mg

► Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định

► Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm mỏm lồi cầu

► Viêm da cơ toàn thân

► Hội chứng Steven-Johnson, vảy nến nặng, phù mạch, sẹo lồi, liken phẳng

► Hội chứng Hamman- Rich

► Phối hợp với lợi tiểu trong suy tim sung huyết, xơ gan báng bụng kéo dài

► Phản ứng viêm sau phẫu thuật răng

Chống chỉ định

► Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc

► Nhiễm nấm toàn thân

► Nhiễm siêu vi hoặc nhiễm lao

Liều dùng

Đối với người lớn:

► Liều từ 4-48 mg/ngày tuỳ vào loại bệnh nhưng liều trên 32mg/ngày rất ít khi dùng

► Liều do dị ứng: 8-16 mg/ngày có thể kiểm soát bệnh trong vòng 24-48 giờ

► Viêm khớp dạng thấp: liều khởi đầu: 8-16 mg/ngày trong 2-7 ngày, liều duy trì 2-16 mg/ngày

► Viêm mũi dị ứng nặng theo mùa: liều ban đầu: 8-12 mg/ngày, liều duy trì: 2-6 mg/ngày

► Lupus ban đỏ: liều ban đầu 20-30 mg/ngày, liều duy trì: 3-30 mg/ngày

Đối với trẻ em:

► Liều uống: 0,12 mg/kg uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ

► Trong ung thư (như bệnh bạch cầu cấp), liều uống ban đầu: 1-2 mg/kg/ngày, sau đó dựa vào đáp ứng của trẻ để điều chỉnh

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Hadiphar