Tacerax 125mg USP

Tên biệt dược: Tacerax 125mg USP
Quy cách:

► Hộp 10 gói x 1g

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Usp Pharma

Tacerax 125mg USP bào chế dạng bột pha uống, có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên. Một số bệnh thuốc có thể điều trị: nhiễm khuẩn hô hấp, da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường sinh dục...

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm :

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm cả tai , mũi , họng ) : viêm tai giữa , viêm xoang , viêm amidan , viêm hầu họng .

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mãn tính , viêm phổi .

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm : nhọt , viêm da mủ , chốc lở .

► Nhiễm khuẩn đường sinh dục đường tiết niệu không biến chứng : viêm bàng quang , viêm niệu đạo , viêm thận kẽ .

► Bệnh lậu như viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung .

Chống chỉ định

► Mẫn cảm đã biết với các kháng sinh cephalosporine.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Sản phẩm dùng đường uống

Liều dùng

Người lớn:

► Uống 250 mg, 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm amiđan hoặc viêm xoang hàm do vi khuẩn nhạy cảm.

► Uống 250 mg hoặc 500 mg, 12 giờ một lần trong các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.

► Uống 125 mg hoặc 250 mg, 12 giờ một lần, trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

► Uống liều duy nhất 1 g trong bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ.

► Uống 500 mg, ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.

Trẻ em:

► Viêm họng, viêm amidan:

► Uống hỗn dịch 20 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg/ngày) chia thành 2 liều nhỏ; hoặc uống 1 viên 125 mg cứ 12 giờ một lần.

► Viêm tai giữa, chốc lở: dạng hỗn dịch là 30 mg/kg/ngày (tối đa 1 g/ngày) chia làm 2 liều nhỏ; dạng viên là 250 mg, 12 giờ một lần.

► Không nên nghiền nát viên cefuroxim axetil, và do đó đối với trẻ nhỏ tuổi dạng hỗn dịch sẽ thích hợp hơn.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)…………...............................………..125mg

► Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp:

  • Tiêu hóa: Tiêu chảy.

  • Da: Ban da dạng sần.

► Ít gặp:

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.

  • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính.

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

  • Da: nổi mày đay, ngứa.

  • Tiết niệu – sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.

► Hiếm gặp:

  • Toàn thân: sốt

  • Máu: thiếu máu, tan máu.

  • Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả.

  • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

  • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.

  • Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.

  • Thần kinh trung ương: cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động.

  • Bộ phận khác: Đau khớp.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 10 gói x 1g

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)…………...............................………..125mg

► Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định

Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm :

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm cả tai , mũi , họng ) : viêm tai giữa , viêm xoang , viêm amidan , viêm hầu họng .

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mãn tính , viêm phổi .

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm : nhọt , viêm da mủ , chốc lở .

► Nhiễm khuẩn đường sinh dục đường tiết niệu không biến chứng : viêm bàng quang , viêm niệu đạo , viêm thận kẽ .

► Bệnh lậu như viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung .

Chống chỉ định

► Mẫn cảm đã biết với các kháng sinh cephalosporine.

Liều dùng

Người lớn:

► Uống 250 mg, 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm amiđan hoặc viêm xoang hàm do vi khuẩn nhạy cảm.

► Uống 250 mg hoặc 500 mg, 12 giờ một lần trong các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.

► Uống 125 mg hoặc 250 mg, 12 giờ một lần, trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

► Uống liều duy nhất 1 g trong bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ.

► Uống 500 mg, ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.

Trẻ em:

► Viêm họng, viêm amidan:

► Uống hỗn dịch 20 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg/ngày) chia thành 2 liều nhỏ; hoặc uống 1 viên 125 mg cứ 12 giờ một lần.

► Viêm tai giữa, chốc lở: dạng hỗn dịch là 30 mg/kg/ngày (tối đa 1 g/ngày) chia làm 2 liều nhỏ; dạng viên là 250 mg, 12 giờ một lần.

► Không nên nghiền nát viên cefuroxim axetil, và do đó đối với trẻ nhỏ tuổi dạng hỗn dịch sẽ thích hợp hơn.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 10 gói x 1g

Nhà sản xuất

Usp Pharma