Sifstad 0.18 Stella

Tên biệt dược: Sifstad 0.18 Stella
Quy cách:

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Stella Pharm

Sifstad 0,18 là thuốc được dùng điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinson vô căn và hội chứng chân không yên vô căn vừa đến nặng. Sifstad 0,18 được sản xuất bởi công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinson vô căn, dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với levodopa.

► Điều trị triệu chứng của hội chứng chân không yên vô căn vừa đến nặng.

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với pramipexole hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Sifstad 0.18 được dùng bằng đường uống với nước, cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Liều dùng

► Bệnh Parkinson: Liều hằng ngày được chia đều để uống 3 lần trong ngày.

Điều trị khởi đầu (liều hàng ngày):

► Tuần 1: 1,5 viên Sifstad 0.18.

► Tuần 2: 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7.

► Tuần 3: 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

► Sau đó, liều có thể tăng thêm 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7 mỗi tuần đến liều tối đa là 18 viên Sifstad 0.18 hoặc 4,5 viên Sifstad 0.7.

Điều trị duy trì (liều hàng ngày):

► 1,5 viên Sifstad 0.18 đến tối đa 18 viên Sifstad 0.18 hoặc 4,5 viên Sifstad 0.7.

► Hiệu quả đạt được bắt đầu từ liều 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

► Ngừng điều trị: Ngừng thuốc đột ngột có thể dẫn đến xuất hiện hội chứng an thần kinh ác tính. Cần giảm liều pramipexole từ từ đến khi liều hàng ngày đạt 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7. Sau đó, cần giảm liều xuống 1,5 viên Sifstad 0.18.

Bệnh nhân suy thận:

► Clcr = 20 – 50 ml/phút, khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18 x 2 lần/ngày, tối đa là 9 viên Sifstad 0.18 hoặc 2 ¼ viên Sifstad 0.7.

► Clcr < 20 ml/phút, khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18, tối đa 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

Hội chứng chân không yên:

► Khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18 x 1 lần/ngày, dùng 2 – 3 giờ trước khi đi ngủ, có thể tăng liều mỗi 4 – 7 ngày đến tối đa 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7.

► Cần đánh giá đáp ứng của bệnh nhân sau ba tháng điều trị và cân nhắc việc có tiếp tục dùng thuốc hay không.

► Ngừng điều trị: Không cần giảm liều từ từ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Pramipexol ................................0.18mg

► Tá dược vừa đủ 1 viên.

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Sifstad 0,18, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Rất thường gặp:

  • Hệ thần kinh. Chóng mặt, rối loạn vận động, buồn ngủ.
  • Tiêu hóa. Buồn nôn.

► Thường gặp:

  • Tâm thần. Mơ bất thường, các biểu hiện hành vi của rối loạn kiểm soát xung lực và các hành vi xung lực cưỡng bức, lú lẫn, ảo giác, mất ngủ.
  • Hệ thần kinh: Nhức đầu.
  • Mắt: Suy giảm thị lực kể cả chúng song thị, nhìn mờ và giảm thị lực.
  • Mạch máu: Hạ huyết áp.
  • Tiêu hóa: Táo bón, nôn.
  • Toàn thân: Mệt mỏi, phù ngoại biên.
  • Khác: Giảm cân kể cả giảm cảm giác ngon miệng.
  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm phổi.
  • Nội tiết: Tiết bất hợp lý hormon chống bài nhiều.
  • Tâm thần: Ăn uống vô độ, mua sắm quá độ, ảo tưởng, ăn quá nhiều, tăng hoạt động tình dục, rối loạn ham muốn tình dục, hoang tưởng.
  • Hệ thần kinh: Quên, tăng động, ngủ gật, ngất.
  • Tim: Suy tim.
  • Hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở, nấc.
  • Da và mô dưới da: Quá mẫn, ngứa, phát ban.
  • Khác: Tăng cân.

► Hiếm gặp:

  • Tâm thần: Hưng cảm.
  • Ở bệnh nhân mắc hội chứng chân không yên:
  • Rất thường gặp:
  • Tiêu hóa: Buồn nôn.

► Thường gặp:

  • Tâm thần: Mơ bất thường, mất ngủ.
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ.
  • Tiêu hóa. Táo bón, nôn.
  • Toàn thân: Mệt mỏi.
  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm phổi.
  • Nội tiết: Tiết bất hợp lý hormon chống bài niệu.
  • Tâm thần: Các biểu hiện hành vi của rối loạn kiểm soát xung lực và các hành vi xung lực cưỡng bức như ăn uống vô độ, mua sắm quá độ, tăng hoạt động tình dục, và cờ bạc bệnh lý, lú lẫn, ảo tưởng, ảo giác, ăn quá nhiều, rối loạn ham muốn tình dục, hoang tưởng, bồn chồn, hưng cảm, mê sảng.
  • Hệ thần kinh: Quên, rối loạn vận động, tăng động, ngủ gật, ngất.
  • Mắt: Suy giảm thị lực kể cả chứng song thị, nhìn mờ và giảm thị lực
  • Tim: Suy tim.
  • Mạch máu: Hạ huyết áp.
  • Hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở, nấc.
  • Da và mô dưới da: mẩn, ngứa, phát ban.
  • Toàn thân: Phù ngoại biên.
  • Khác: Giảm cân kể cả giảm cảm giác ngon miệng, tăng cân.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Pramipexol ................................0.18mg

► Tá dược vừa đủ 1 viên.

Công dụng

Chỉ định

► Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinson vô căn, dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với levodopa.

► Điều trị triệu chứng của hội chứng chân không yên vô căn vừa đến nặng.

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với pramipexole hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

► Bệnh Parkinson: Liều hằng ngày được chia đều để uống 3 lần trong ngày.

Điều trị khởi đầu (liều hàng ngày):

► Tuần 1: 1,5 viên Sifstad 0.18.

► Tuần 2: 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7.

► Tuần 3: 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

► Sau đó, liều có thể tăng thêm 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7 mỗi tuần đến liều tối đa là 18 viên Sifstad 0.18 hoặc 4,5 viên Sifstad 0.7.

Điều trị duy trì (liều hàng ngày):

► 1,5 viên Sifstad 0.18 đến tối đa 18 viên Sifstad 0.18 hoặc 4,5 viên Sifstad 0.7.

► Hiệu quả đạt được bắt đầu từ liều 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

► Ngừng điều trị: Ngừng thuốc đột ngột có thể dẫn đến xuất hiện hội chứng an thần kinh ác tính. Cần giảm liều pramipexole từ từ đến khi liều hàng ngày đạt 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7. Sau đó, cần giảm liều xuống 1,5 viên Sifstad 0.18.

Bệnh nhân suy thận:

► Clcr = 20 – 50 ml/phút, khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18 x 2 lần/ngày, tối đa là 9 viên Sifstad 0.18 hoặc 2 ¼ viên Sifstad 0.7.

► Clcr < 20 ml/phút, khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18, tối đa 6 viên Sifstad 0.18 hoặc 1,5 viên Sifstad 0.7.

Hội chứng chân không yên:

► Khởi đầu ½ viên Sifstad 0.18 x 1 lần/ngày, dùng 2 – 3 giờ trước khi đi ngủ, có thể tăng liều mỗi 4 – 7 ngày đến tối đa 3 viên Sifstad 0.18 hoặc ¾ viên Sifstad 0.7.

► Cần đánh giá đáp ứng của bệnh nhân sau ba tháng điều trị và cân nhắc việc có tiếp tục dùng thuốc hay không.

► Ngừng điều trị: Không cần giảm liều từ từ.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Stella Pharm