Rupafin 10mg

Tên biệt dược: Rupafin 10mg
Quy cách:

►  Hộp 1 Vỉ x  10 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Hyphens (Singapore)

Thuốc Rupafin 10 mg do công ty J. Uriach and Cia., S.A., Tây Ban Nha sản xuất có hình dạng viên nén hình tròn, màu hồng cam nhạt, hoạt chất chính là rupatadin 10 mg. Thuốc đóng thành vỉ 10 viên .

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Rupafin 10 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nỗi mày đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Chống chỉ định

► Thuốc Rupafin 10 mg chống chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân mẫn cảm với rupatadin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc Rupafin 10 mg được uống nguyên viên.

Liều dùng

► Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Liều dùng là 10 mg (1 viên)/lần/ngày, có thể uống cùng thức ăn hoặc không. 

Đối với người cao tuổi (xem mục thận trọng). 

► Dùng cho trẻ em

Không khuyến cáo sử dụng viên nén rupatadin 10 mg cho trẻ em dưới 12 tuổi. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi được khuyến cáo sử dụng rupatadin 1 mg/ml dạng dung dịch uống. 

► Dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận

Do chưa có kinh nghiệm lâm sàng dùng thuốc trên các bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận, hiện không khuyến cáo sử dụng viên nén rupatadin 10 mg cho các bệnh nhân này.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén chứa:

► Rupatadine.............................10mg.

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Rupafin 10 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Rupatadin 10 mg đã được dùng cho trên 2025 bệnh nhân trưởng thành và thiếu niên trong các nghiên cứu lâm sàng, 120 trong số đó đã từng sử dụng rupatadin trong ít nhất 1 năm. 

Phản ứng phụ hay gặp nhất trong các nghiên cứu lâm sàng có đối chứng là buồn ngủ (9,5%), đau đầu (6,9%) và mệt mỏi (3,2%). 

Phần lớn các phản ứng phụ quan sát được trong các thử nghiệm lâm sàng có mức độ nhẹ đến trung bình và thường không cần phải ngừng điều trị. 

Tần suất của các tác dụng không mong muốn được báo cáo ở bệnh nhân điều trị với viên nén rupatadin 10 mg trong các thí nghiệm lâm sàng như sau: 

► Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng

  • Ít gặp: Viêm họng, viêm mũi. 

► Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

  • Ít gặp: Tăng cảm giác thèm ăn. 

► Rối loạn hệ thần kinh

  • Phổ biến: Buồn ngủ, đau đầu, hoa mắt. 
  • Ít gặp: Mất tập trung. 

► Rối loạn hệ hô hấp, vùng ngực và trung thất

  • Ít gặp: Chảy máu cam, khô mũi, ho, khô họng, đau miệng - hầu họng. 

► Rối loạn tiêu hoá

  • Phổ biến: Khô miệng. 
  • Ít gặp: Buồn nôn, đau phần bụng trên, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, đau bụng, táo bón. 

► Rối loạn ở da và mô dưới da 

  • Ít gặp: Phát ban.

► Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương

  • Ít gặp: Đau lưng, viêm khớp, đau cơ. 

► Rối loạn chung và tại chỗ

  • Phổ biến: Mệt mỏi, suy nhược. 
  •  Ít gặp: Khát nước, khó chịu, sốt, dễ bị kích thích. 

► Ảnh hưởng tới kết quả xét nghiệm

  • Ít gặp: Tăng creatine phosphokinase máu, tăng alanine aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase, kết quả bất thường khi kiểm tra chức năng gan, tăng cân.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 1 Vỉ x  10 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

► Rupatadine.............................10mg.

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định

► Thuốc Rupafin 10 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nỗi mày đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Chống chỉ định

► Thuốc Rupafin 10 mg chống chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân mẫn cảm với rupatadin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

► Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Liều dùng là 10 mg (1 viên)/lần/ngày, có thể uống cùng thức ăn hoặc không. 

Đối với người cao tuổi (xem mục thận trọng). 

► Dùng cho trẻ em

Không khuyến cáo sử dụng viên nén rupatadin 10 mg cho trẻ em dưới 12 tuổi. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi được khuyến cáo sử dụng rupatadin 1 mg/ml dạng dung dịch uống. 

► Dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận

Do chưa có kinh nghiệm lâm sàng dùng thuốc trên các bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận, hiện không khuyến cáo sử dụng viên nén rupatadin 10 mg cho các bệnh nhân này.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 1 Vỉ x  10 Viên

Nhà sản xuất

Hyphens (Singapore)