Nebicard 2.5mg

Tên biệt dược: Nebicard 2.5mg
Quy cách:

►  Hộp 5 Vỉ x  10 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Torrent Pharm

Nebicard 2.5mg của Nhà sản xuất Torrent Pharma, có thành phần chính nebivolol hydrochloride. Đây là thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Nebicard 2.5mg được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.

Chống chỉ định

Nebicard 2.5 bị chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Bệnh nhân mẫn cảm với nebivolol.

► Suy gan hoặc suy giảm chức năng gan.

► Phụ nữ có thai và cho con bú.

► Shock do suy tim.

► Suy tim mất kiểm soát;

► Hội chứng rối loạn khả năng dẫn truyền ở nút xoang, bao gồm cả block xoang - nhĩ.

► Block tim độ 2 và 3.

► Có tiền sử co thắt phế quản và hen phế quản.

► U tuyến thượng thận chưa điều trị.

► Nhiễm toan chuyển hoá.

► Nhịp tim chậm (< 60 nhịp/phút).

► Huyết áp thấp.

► Rối loạn trầm trọng tuần hoàn ngoại vi.

► Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

► Bệnh nhân mẫn cảm với nebivolol.

► Suy gan hoặc suy giảm chức năng gan.

► Phụ nữ có thai và cho con bú.

► Shock do suy tim.

► Suy tim mất kiểm soát;

► Hội chứng rối loạn khả năng dẫn truyền ở nút xoang, bao gồm cả block xoang - nhĩ.

► Block tim độ 2 và 3.

► Có tiền sử co thắt phế quản và hen phế quản.

► U tuyến thượng thận chưa điều trị.

► Nhiễm toan chuyển hoá.

► Nhịp tim chậm (< 60 nhịp/phút).

► Huyết áp thấp.

► Rối loạn trầm trọng tuần hoàn ngoại vi.

► Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc dùng theo đường uống. 

► Thuốc có thể uống trong các bữa ăn.

Liều dùng

► Liều lượng: 5 mg/lần/ngày, uống vào một thời điểm nhất định trong ngày. 

Bệnh nhân suy thận: 

  • Nồng độ trong huyết tương của các đồng phân quang học và các chất chuyển hóa dạng hydroxyl hóa tăng đáng kể ở bệnh nhân bị suy thận. Vì vậy, việc giảm liều được khuyến cáo đối với những bệnh nhân này. 
  • Ở những bệnh nhân suy thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 2.5mg mỗi ngày. 
  • Nếu cần thiết, liều dùng hàng ngày có thể được tăng lên tới 5mg.

Bệnh nhân suy gan: 

  • Dữ liệu về sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan hay suy giảm chức năng gan còn hạn chế. Vì vậy, việc sử dụng nebivolol cho những bệnh nhân này là chống chỉ định.

Người cao tuổi: 

  • Do những kinh nghiệm về dùng thuốc cho những bệnh nhân trên 75 tuổi cũng hạn chế nên khi sử dụng thuốc cần thận trọng và cần theo dõi chặt chẽ những bệnh nhân này.

Trẻ em: 

  • Không có dữ liệu nào về độ an toàn và hiệu quả của nebivolol đối với trẻ em. Vì vậy, việc sử dụng thuốc cho trẻ em không được khuyến cáo.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén NEBICARD - 2.5 có chứa:

► Nebivolol hydrochlorid tương đương với Nebivolol 2.5mg.

► Tá dược: Lactose monohydrate, Tinh bột, Croscarmellose sodium, Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC 6 cps), Polysorbate (Tween 80), Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), Magnesi stearate, Colloidal silicon dioxide.

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Tăng huyết áp.

Các tác dụng không mong muốn được báo cáo chủ yếu từ mức độ nhẹ đến trung bình được liệt kê ở bảng dưới, phân loại theo hệ cơ quan và thứ tự tần suất:

Hệ cơ quan

Phổ biến

(≥ 1/100 - < 1/10)

Hiếm gặp

(≥ 1/1,000- ≤ 1/100)

Rất hiếm gặp

(≤ 1/10,000)

Không biết

Rối loạn hệ miễn dịch

     

Phù mạch thần kinh, mẫn cảm

Rối loạn tâm thần

 

Ác mộng, trầm cảm

   

Rối loạn hệ thần kinh trung ương

Đau đầu, chóng mặt, dị cảm

 

Ngất

 

Rối loạn thị giác

 

Giảm thị lực

   

Rối loạn tim mạch

 

Nhịp tim chậm, suy tim, dẫn truyền nhĩ thất chậm/block nhĩ thất

   

Rối loạn mạch máu

 

Hạ huyết áp, (tăng) chuột rút

   

Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất

Khó thở

Co thắt phế quản

   

Rối loạn dạ dày ruột

Táo bón, buồn nôn, tiêu chảy

Khó tiêu, đầy hơi, nôn

   

Rối loạn da và mô dưới da

 

Ngứa, ban, ban đỏ

Vẩy nến trầm trọng hơn

 

Rối loạn cơ quan sinh dục và tuyến vú

 

Bất lực

   

Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc

Mệt mỏi, phù

     

Những tác dụng không mong muốn dưới đây cũng đã được báo cáo khi sử dụng một số thuốc chẹn beta - adrenergic: Ảo giác, tâm thần, nhầm lẫn, tứ chi lạnh/xanh tím, hiện tượng Raynaud, khô mắt và nhiễm độc niêm mạc thị giác theo kiểu Practolol.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 5 Vỉ x  10 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén NEBICARD - 2.5 có chứa:

► Nebivolol hydrochlorid tương đương với Nebivolol 2.5mg.

► Tá dược: Lactose monohydrate, Tinh bột, Croscarmellose sodium, Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC 6 cps), Polysorbate (Tween 80), Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), Magnesi stearate, Colloidal silicon dioxide.

Công dụng

Chỉ định

► Thuốc Nebicard 2.5mg được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.

Chống chỉ định

Nebicard 2.5 bị chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Bệnh nhân mẫn cảm với nebivolol.

► Suy gan hoặc suy giảm chức năng gan.

► Phụ nữ có thai và cho con bú.

► Shock do suy tim.

► Suy tim mất kiểm soát;

► Hội chứng rối loạn khả năng dẫn truyền ở nút xoang, bao gồm cả block xoang - nhĩ.

► Block tim độ 2 và 3.

► Có tiền sử co thắt phế quản và hen phế quản.

► U tuyến thượng thận chưa điều trị.

► Nhiễm toan chuyển hoá.

► Nhịp tim chậm (< 60 nhịp/phút).

► Huyết áp thấp.

► Rối loạn trầm trọng tuần hoàn ngoại vi.

► Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

► Bệnh nhân mẫn cảm với nebivolol.

► Suy gan hoặc suy giảm chức năng gan.

► Phụ nữ có thai và cho con bú.

► Shock do suy tim.

► Suy tim mất kiểm soát;

► Hội chứng rối loạn khả năng dẫn truyền ở nút xoang, bao gồm cả block xoang - nhĩ.

► Block tim độ 2 và 3.

► Có tiền sử co thắt phế quản và hen phế quản.

► U tuyến thượng thận chưa điều trị.

► Nhiễm toan chuyển hoá.

► Nhịp tim chậm (< 60 nhịp/phút).

► Huyết áp thấp.

► Rối loạn trầm trọng tuần hoàn ngoại vi.

► Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

► Liều lượng: 5 mg/lần/ngày, uống vào một thời điểm nhất định trong ngày. 

Bệnh nhân suy thận: 

  • Nồng độ trong huyết tương của các đồng phân quang học và các chất chuyển hóa dạng hydroxyl hóa tăng đáng kể ở bệnh nhân bị suy thận. Vì vậy, việc giảm liều được khuyến cáo đối với những bệnh nhân này. 
  • Ở những bệnh nhân suy thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 2.5mg mỗi ngày. 
  • Nếu cần thiết, liều dùng hàng ngày có thể được tăng lên tới 5mg.

Bệnh nhân suy gan: 

  • Dữ liệu về sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan hay suy giảm chức năng gan còn hạn chế. Vì vậy, việc sử dụng nebivolol cho những bệnh nhân này là chống chỉ định.

Người cao tuổi: 

  • Do những kinh nghiệm về dùng thuốc cho những bệnh nhân trên 75 tuổi cũng hạn chế nên khi sử dụng thuốc cần thận trọng và cần theo dõi chặt chẽ những bệnh nhân này.

Trẻ em: 

  • Không có dữ liệu nào về độ an toàn và hiệu quả của nebivolol đối với trẻ em. Vì vậy, việc sử dụng thuốc cho trẻ em không được khuyến cáo.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 5 Vỉ x  10 Viên

Nhà sản xuất

Torrent Pharm