Mobic 7.5mg

Tên biệt dược: Mobic 7.5mg
Quy cách:

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Boehringer

Thuốc Mobic là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thuộc họ Oxicam, chứa hoạt chất chính là meloxicam, có các đặc tính kháng viêm, giảm đau và hạ sốt. Thuốc dùng trong bệnh viêm khớp, thoái hóa khớp để giảm nhanh các triệu chứng viêm, đau.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Mobic 7.5Mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Ðiều trị triệu chứng trong

► Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hoá khớp)

► Viêm khớp dạng thấp

► Viêm cột sống dính khớp

Chống chỉ định

Thuốc Mobic 7,5 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Tiền căn mẫn cảm với meloxicam hoặc bất kỳ tá được nào của sản phẩm.

► Có khả năng mẫn cảm chéo đối với acid acetylsalicylic và các thuốc chống viêm không steroid khac (NSAIDs).

► Không dùng MOBIC cho bệnh nhân từng có dấu hiệu hen phế quản tiến triển, polyp mũi, phù mạch hoặc nổi mày đay sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

► Chống chỉ định cho điều trị đau trước và sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).

► Gần đây có tiền sử thủng/loét đường tiêu hóa hoặc đang tiến triển.

► Bệnh viêm ruột tiến triển (Bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng).

► Suy gan nặng.

► Suy thận nặng chưa được lọc máu.

► Xuất huyết đường tiêu hoá rõ rệt, xuất huyết não gần đây hoặc các rối loạn xuất huyết toàn thân được xác lập.

► Suy tim nặng không kiểm soát.

► Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

► Chống chỉ định sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một thành phần tá dược của thuốc. 

► Trẻ em dưới 12 tuổi.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Tổng liều dùng hàng ngày nên được sử dụng dưới dạng đơn liều (dùng một lần) và nên uống nguyên vẹn cả viên với nước hoặc thức uống lỏng khác trong cùng bữa ăn.

Liều dùng

► Viêm xương khớp: 7,5 mg/ngày. Nếu cần thiết liều có thể tăng lên thành 15 mg/ngày.

►Viêm khớp dạng thấp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

► Viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

► Ở bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phản ứng bất lợi: Điều trị khởi đâu với liêu 7,5 mg/ngày.

► Ở những bệnh nhân suy thận nặng đang lọc máu: Liều dùng không được quá 7,5 mg/ngày.

► Đối với thanh thiếu niên: Liều tối đa được khuyến cáo là 0,25 mg/kg.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Meloxicam....................................7.5mg

► Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp, ADR >1/100

  • Hệ tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, mửa, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy;
  • Hệ huyết học: Thiếu máu;
  • Da: Ngứa, phát ban da;
  • Hệ thần kinh trung ương: Choáng váng, nhức đầu;
  • Hệ tim mạch: Phù.

► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Hệ tiêu hóa: Các bất thường thoáng qua của những thông số chức năng gan (ví dụ: tăng transaminase hay bilirubine) ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tiềm ẩn hay ồ ạt.
  • Hệ huyết học: Rối loạn công thức máu gồm rối loạn các loại bạch cầu, giảm bạch cầu và tiểu cầu. Nếu dùng đồng thời với thuốc có độc tính trên tủy xương, đặc biệt là methotrexate, sẽ là yếu tố thuận lợi cho sự suy giảm tế bào máu.
  • Da: Viêm miệng, mề đay.
  • Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, ù tai, ngủ gật.
  • Hệ tim mạch: Tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
  • Hệ tiết niệu: Tăng creatinine huyết và/hoặc tăng urê huyết. Phản ứng tăng nhạy cảm: Phù niêm và phản ứng tăng nhạy cảm bao gồm phản ứng phản vệ.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Meloxicam....................................7.5mg

► Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định

Thuốc Mobic 7.5Mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Ðiều trị triệu chứng trong

► Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hoá khớp)

► Viêm khớp dạng thấp

► Viêm cột sống dính khớp

Chống chỉ định

Thuốc Mobic 7,5 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Tiền căn mẫn cảm với meloxicam hoặc bất kỳ tá được nào của sản phẩm.

► Có khả năng mẫn cảm chéo đối với acid acetylsalicylic và các thuốc chống viêm không steroid khac (NSAIDs).

► Không dùng MOBIC cho bệnh nhân từng có dấu hiệu hen phế quản tiến triển, polyp mũi, phù mạch hoặc nổi mày đay sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

► Chống chỉ định cho điều trị đau trước và sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).

► Gần đây có tiền sử thủng/loét đường tiêu hóa hoặc đang tiến triển.

► Bệnh viêm ruột tiến triển (Bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng).

► Suy gan nặng.

► Suy thận nặng chưa được lọc máu.

► Xuất huyết đường tiêu hoá rõ rệt, xuất huyết não gần đây hoặc các rối loạn xuất huyết toàn thân được xác lập.

► Suy tim nặng không kiểm soát.

► Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

► Chống chỉ định sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một thành phần tá dược của thuốc. 

► Trẻ em dưới 12 tuổi.

Liều dùng

► Viêm xương khớp: 7,5 mg/ngày. Nếu cần thiết liều có thể tăng lên thành 15 mg/ngày.

►Viêm khớp dạng thấp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

► Viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, liều có thể giảm xuống thành 7,5 mg/ngày.

► Ở bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phản ứng bất lợi: Điều trị khởi đâu với liêu 7,5 mg/ngày.

► Ở những bệnh nhân suy thận nặng đang lọc máu: Liều dùng không được quá 7,5 mg/ngày.

► Đối với thanh thiếu niên: Liều tối đa được khuyến cáo là 0,25 mg/kg.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Boehringer