Misoprostol Stella

Tên biệt dược: Misoprostol Stella
Quy cách:

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Stella Pharm

Misoprostol STELLA  200 mcg bảo vệ niêm mạc dạ dày-tá tràng do ức chế sự tiết acid và giảm thể tích dịch vị, phân hủy protein dịch vị, tăng tiết chất nhầy và bicarbonat.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Giảm nguy cơ loét dạ dày gây bởi thuốc kháng viêm không steroid.

► Điều trị ngắn hạn loét tá tràng và loét dạ dày lành tính.

► Điều trị duy trì sau khi lành vết loét dạ dày để giảm nguy cơ tái phát.

► Hỗ trợ mifepriston trong phá thai theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Chống chỉ định

► Phụ nữ có thai và dự định có thai.

► Dị ứng với misoprostol hoặc các prostaglandin khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Đối với chỉ định hỗ trợ mifepristone trong chấm dứt thai kỳ:

► Chống chỉ định tuyệt đối:

► Hẹp van 2 lá, tắc mạch và tiền sử tắc mạch.

► Bệnh lý tuyến thượng thận.

► Rối loạn đông máu, sử dụng thuốc chống đông.

► Thiếu máu (nặng và trung bình).

► Chẩn đoán chắc chắn hoặc nghi ngờ có thai ngoài tử cung.

► Có thai tại vết sẹo mổ cũ ở tử cung.

► Rau cài răng lược.

Chống chỉ định tương đối:

► Điều trị corticoid toàn thân lâu ngày.

► Tăng huyết áp.

► Đang viêm nhiễm đường sinh dục cấp tính.

► Dị dạng sinh dục.

► Cần thận trọng khi có sẹo mổ tử cung.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

Misoprostol STELLA  200 mcg được dùng bằng đường uống. Để hạn chế bị tiêu chảy, nên chia nhỏ liều, uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ, tránh dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa magnesi hoặc có tính nhuận tràng khác.

Liều dùng

Người lớn:

► Phòng loét do NSAID: 200 mcg x 4 lần/ngày, giảm liều còn 100 mcg x 4 lần/ngày với bệnh nhân kém dung nạp.

► Loét dạ dày: 100 – 200 mcg x 4 lần/ngày trong 8 tuần.

► Loét tá tràng: 100 – 200 mcg x 4 lần/ngày hoặc 400 mcg x 2 lần/ngày trong 4 – 8 tuần.

► Hỗ trợ mifepristone trong phá thai: Theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Misoprostol..................................... 200 mcg

► Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Tiêu chảy; đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn và nôn; tăng co thắt tử cung và chảy máu âm đạo bất thường (rong kinh, chảy máu giữa kỳ kinh); phát ban da, nhức đầu, chóng mặt; hạ huyết áp hiếm khi xảy ra.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Misoprostol..................................... 200 mcg

► Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định

► Giảm nguy cơ loét dạ dày gây bởi thuốc kháng viêm không steroid.

► Điều trị ngắn hạn loét tá tràng và loét dạ dày lành tính.

► Điều trị duy trì sau khi lành vết loét dạ dày để giảm nguy cơ tái phát.

► Hỗ trợ mifepriston trong phá thai theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Chống chỉ định

► Phụ nữ có thai và dự định có thai.

► Dị ứng với misoprostol hoặc các prostaglandin khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Đối với chỉ định hỗ trợ mifepristone trong chấm dứt thai kỳ:

► Chống chỉ định tuyệt đối:

► Hẹp van 2 lá, tắc mạch và tiền sử tắc mạch.

► Bệnh lý tuyến thượng thận.

► Rối loạn đông máu, sử dụng thuốc chống đông.

► Thiếu máu (nặng và trung bình).

► Chẩn đoán chắc chắn hoặc nghi ngờ có thai ngoài tử cung.

► Có thai tại vết sẹo mổ cũ ở tử cung.

► Rau cài răng lược.

Chống chỉ định tương đối:

► Điều trị corticoid toàn thân lâu ngày.

► Tăng huyết áp.

► Đang viêm nhiễm đường sinh dục cấp tính.

► Dị dạng sinh dục.

► Cần thận trọng khi có sẹo mổ tử cung.

Liều dùng

Người lớn:

► Phòng loét do NSAID: 200 mcg x 4 lần/ngày, giảm liều còn 100 mcg x 4 lần/ngày với bệnh nhân kém dung nạp.

► Loét dạ dày: 100 – 200 mcg x 4 lần/ngày trong 8 tuần.

► Loét tá tràng: 100 – 200 mcg x 4 lần/ngày hoặc 400 mcg x 2 lần/ngày trong 4 – 8 tuần.

► Hỗ trợ mifepristone trong phá thai: Theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Stella Pharm