Mekocefaclor 250mg

Tên biệt dược: Mekocefaclor 250mg
Quy cách:

►  Hộp 1 Vỉ x  12 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Mekophar

Thuốc Mekocefaclor 250mg của Công ty Mekophar, thành phần chính cefaclor monohydrate tương đương cefaclor 250mg là một loại thuốc được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang; viêm tai giữa; nhiễm khuẩn đường tiết niệu như viêm niệu đạo do lậu cầu,...; nhiễm khuẩn da và mô mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Mekocefaclor 250mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường).

Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.

Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).

Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus.

Chống chỉ định

Thuốc Mekocefaclor 250mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

Mẫn cảm với cefaclor hoặc các kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin, penicillin.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

Thuốc Mekocefaclor 250mg được dùng đường uống. 

Liều dùng

Người lớn:

Liều thường dùng: Uống 1 viên, cứ 8 giờ một lần.

Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: Uống 1 – 2 viên, ngày 2 lần hoặc 1 viên, ngày 3 lần.

Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: Uống 2 viên, ngày 3 lần. Tối đa 4g/ngày.

Trẻ em ≥ 25kg:

Liều thường dùng: Uống 20 – 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần.

Viêm tai giữa: 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không quá 1g.

Người bệnh suy thận: Uống 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần.

Nếu độ thanh thải creatinin 10 – 50ml/phút: Dùng 50 % liều thường dùng.

Nếu độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: Dùng 25 % liều thường dùng. Người bệnh phải thẩm tách máu: Liều khởi đầu từ 1 – 4 viên trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 1 – 2 viên, 6 – 8 giờ 1 lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén chứa:

► Spironolactone..............................25 mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Mekocefaclor 250mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy, ban da dạng sởi.

► Ít gặp: Test Coombs trực tiếp dương tính, tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, buồn nôn, nôn, ngứa, nổi mày đay, ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.

► Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban da dạng mủ toàn thân. Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết. Viêm đại tràng màng giả. Tăng enzym gan, viêm gan, vàng da ứ mật. Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường. Cơn động kinh, tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác và ngủ gà. Đau khớp.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 1 Vỉ x  12 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

► Spironolactone..............................25 mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định

Thuốc Mekocefaclor 250mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường).

Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.

Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).

Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus.

Chống chỉ định

Thuốc Mekocefaclor 250mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

Mẫn cảm với cefaclor hoặc các kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin, penicillin.

Liều dùng

Người lớn:

Liều thường dùng: Uống 1 viên, cứ 8 giờ một lần.

Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: Uống 1 – 2 viên, ngày 2 lần hoặc 1 viên, ngày 3 lần.

Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: Uống 2 viên, ngày 3 lần. Tối đa 4g/ngày.

Trẻ em ≥ 25kg:

Liều thường dùng: Uống 20 – 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần.

Viêm tai giữa: 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không quá 1g.

Người bệnh suy thận: Uống 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần.

Nếu độ thanh thải creatinin 10 – 50ml/phút: Dùng 50 % liều thường dùng.

Nếu độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: Dùng 25 % liều thường dùng. Người bệnh phải thẩm tách máu: Liều khởi đầu từ 1 – 4 viên trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 1 – 2 viên, 6 – 8 giờ 1 lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 1 Vỉ x  12 Viên

Nhà sản xuất

Mekophar