Medskin Clovir 400

Tên biệt dược: Medskin Clovir 400
Quy cách:

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Dhg Pharma

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Điều trị nhiễm Herpes simplex (HSV) trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV nặng ở trẻ em suy giảm miễn dịch)

► Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.

► Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex những bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

► Điều trị nhiễm Varicella (bệnh thủy đậu) và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).

Chống chỉ định

► Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

► Bệnh nhân không dung nạp lactose.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Acyclovir được dùng bằng đường uống.

Liều dùng

Điều trị nhiễm Herpes simplex:

► Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch) x 5 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Dùng trong thời gian 5 -10 ngày.

► Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: 1/2 liều của người lớn.

Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường:

► Uống 200 mg x 4 lần/ ngày hoặc uống 400 mg x 2 lần/ ngày. Có thể giảm liều xuống: 200 mg x 2 - 3 lần/ ngày. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 -12 tháng để đánh giá lại.

Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép nội tạng phải dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa trị liệu:

► Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 200 - 400 mg x 4 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 6 giờ.

► Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: 1/2 liều của người lớn.

► Điều trị thủy đậu: uống 800 mg x 4 - 5 lần/ ngày, trong 5 - 7 ngày.

► Điều trị Herpes Zoster: uống 800 mg x 5 lần/ ngày, trong 7-10 ngày.

► Trẻ em > 6 tuổi: uống 800 mg x 4 lần/ ngày.

► Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: uống 400 mg x 4 lần/ ngày.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: uống 200 mg x 4 lần/ ngày.

► Liều lượng có thể được tính toán chính xác hơn là 20 mg/ kg trọng lượng cơ thể (không quá 800 mg) x 4 lần/ngày.

Với người bệnh suy thận: Nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin:

Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/ phút:

► Nhiễm Varicella - Herpes zoster: uống 800 mg x 3 lần/ ngày, cách 8 giờ uống 1 lần.

Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút:

► Nhiễm Varicella - Herpes zoster: Uống 800 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.

► Nhiễm Herpes simplex: uống 200 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.

Đối với trẻ em dưới 14 tuổi: chọn dạng bào chế thích hợp.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Hoạt chất: Acyclovir 400 mg

► Tá dược: Microcrystalline cellulose M 101, lactose monohydrat, màu đỏ ponceau, povidon K30, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, talc, kollidon CL-M vừa đủ 1 viên.

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Có thể gặp các biểu hiện như:

 

Thường gặp

Hiếm gặp

Rất hiếm

Máu và hệ bạch huyết

   

Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu

Hệ miễn dịch

 

Sốc phản vệ

 

Hệ thần kinh

Nhức đầu, chóng mặt

 

Kích động, bối rối, run, ảo giác, co giật, ngủ gà, hôn mê

Hô hấp, lồng ngực

 

Khó thở

 

Tiêu hóa

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng

   

Gan - mật

 

Tăng bilirubin và men gan có liên quan

Viêm gan, vàng da

Da và mô dưới da

Ngứa, phát ban

Phù mạch

 

Thận và tiết niệu

 

Tăng ure máu và creatinin

Suy thận, đau thận

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Hoạt chất: Acyclovir 400 mg

► Tá dược: Microcrystalline cellulose M 101, lactose monohydrat, màu đỏ ponceau, povidon K30, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, talc, kollidon CL-M vừa đủ 1 viên.

Công dụng

Chỉ định

► Điều trị nhiễm Herpes simplex (HSV) trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV nặng ở trẻ em suy giảm miễn dịch)

► Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.

► Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex những bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

► Điều trị nhiễm Varicella (bệnh thủy đậu) và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).

Chống chỉ định

► Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

► Bệnh nhân không dung nạp lactose.

Liều dùng

Điều trị nhiễm Herpes simplex:

► Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch) x 5 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Dùng trong thời gian 5 -10 ngày.

► Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: 1/2 liều của người lớn.

Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường:

► Uống 200 mg x 4 lần/ ngày hoặc uống 400 mg x 2 lần/ ngày. Có thể giảm liều xuống: 200 mg x 2 - 3 lần/ ngày. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 -12 tháng để đánh giá lại.

Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép nội tạng phải dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa trị liệu:

► Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 200 - 400 mg x 4 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 6 giờ.

► Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: 1/2 liều của người lớn.

► Điều trị thủy đậu: uống 800 mg x 4 - 5 lần/ ngày, trong 5 - 7 ngày.

► Điều trị Herpes Zoster: uống 800 mg x 5 lần/ ngày, trong 7-10 ngày.

► Trẻ em > 6 tuổi: uống 800 mg x 4 lần/ ngày.

► Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: uống 400 mg x 4 lần/ ngày.

► Trẻ em dưới 2 tuổi: uống 200 mg x 4 lần/ ngày.

► Liều lượng có thể được tính toán chính xác hơn là 20 mg/ kg trọng lượng cơ thể (không quá 800 mg) x 4 lần/ngày.

Với người bệnh suy thận: Nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin:

Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/ phút:

► Nhiễm Varicella - Herpes zoster: uống 800 mg x 3 lần/ ngày, cách 8 giờ uống 1 lần.

Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút:

► Nhiễm Varicella - Herpes zoster: Uống 800 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.

► Nhiễm Herpes simplex: uống 200 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.

Đối với trẻ em dưới 14 tuổi: chọn dạng bào chế thích hợp.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Dhg Pharma