Locobile 100mg

Tên biệt dược: Locobile 100mg
Quy cách:

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Windlas Biotech

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Giảm đau và điều trị triệu chứng bệnh thấp khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên, viêm cột sống dính khớp, đau cấp tính, thống kinh.

Chống chỉ định

► Bệnh nhân quá mẫn cảm với celecoxib, aspirin hoặc các NSAID khác.

► Bệnh nhân có biểu hiện phản ứng dị ứng với sultonamid.

► Bệnh nhân đã từng bị bệnh cơn hen, nổi mề đay, dị ứng hoặc phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.

► Bệnh nhân đang bị loét dạ dày hoặc chảy máu tiêu hóa.

► Phụ nữ có thai, phụ nữ có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai hiệu quả.

► Phụ nữ cho con bú.

► Suy gan nặng (nồng độ albumin huyết thanh < 25 g/l hoặc chỉ số Child Pugh ≥ 10).

► Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

► Bệnh viêm ruột.

► Suy tim sung huyết (NYHAIl-IV).

► Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, bệnh mạch máu não.

► Bệnh nhân vừa trải qua phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.

Cách dùng - Liều dùng

► Dùng qua đường uống. Liều ban đầu của celecoxib 100 mg & liều phụ thuộc vào tình trạng của bệnh nhân. Các nguy cơ tim mạch của celecoxib có thể tăng lên với liều lượng và thời gian sử dụng, khuyến cáo sử dụng trong thời gian ngắn nhất và liều dùng mỗi ngày thấp nhất vẫn đạt hiệu quả. cần đánh giá định kỳ tình trạng giảm đau và đáp ứng với phác đồ điều trị, đặc biệt là ở những bệnh nhân bị thoái hóa khớp.

► Thoái hóa khớp: Liều khuyến cáo hằng ngày thông thường là 200 mg dùng mỗi ngày một lần hoặc hai lần. Ở một số bệnh nhân, tình trạng giảm đau không đủ, tăng liều đến 200 mg hai lần mỗi ngày có thể làm tăng hiệu quả. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét.

► Viêm khớp dạng thấp: Liều khuyến cáo hàng ngày ban đầu là 200 mg chia làm 2 lần hay nhiều lần. Có thể tăng liều, nếu cần thiết, lên đến 200 mg hai lần mỗi ngày. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét.

► Viêm cột sống dính khớp: Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo là 200 mg dùng mỗi ngày một lần hoặc hai chia liều. Trong một số ít bệnh nhân, tình trạng giảm đau không đủ, tăng liều 400 mg mỗi ngày một lần hoặc hai lần có thể tăng hiệu quả. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét. Liều tối đa hàng ngày là 400mg,

► Đau cấp tính: khởi đầu 400 mg, tiếp theo 200 mg nếu cần trong ngày đầu tiên, các ngày tiếp theo: 200 mg 2 lần/ngày khi cần.

► Đau bụng kinh nguyên phát (thống kinh): khởi đầu 400 mg, bổ sung 200mg nếu cần trong ngày đầu tiên, các ngày tiếp theo: 200 mg 2 lần/ngày khi cần. Người lớn tuổi (> 65 tuổi): 200mg mỗi ngày khi bắt đầu điều trị. Liều cần thiết có thể tăng lên 200mg 2lần/ngày. Cần thận trọng khi sử dụng cho người lớn tuổi có trọng lượng < 50kg.

► Trẻ em: không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.

► Người chuyển hóa kém qua enzym CYP2C9: bệnh nhân nghi ngờ chuyển hóa kém qua CYP2C9 do yếu tố di truyền hoặc đã có tiền sử được ghi nhận, khi sử dụng celecoxib sẽ xuất hiện nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn phụ thuộc liều sử dụng, cần thận trọng và khuyến cáo giảm liều còn phân nửa của liều thấp nhất được khuyến cáo.

► Bệnh nhân suy gan: bệnh nhân suy gan vừa (nồng độ albumin huyết thanh 25-35g/l): liều khuyến cáo giảm phân nửa khi bắt đầu điều trị. Không có dữ liệu cho người bệnh xơ gan.

► Bệnh nhân suy thận: dữ liệu lâm sàng trên bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến vừa vẫn còn nhiều hạn chế, do đó khi sử dụng cho nhóm bệnh nhân này phải thật sự thận trọng.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Hoạt chất: CELECOXIB. Mỗi viên nang cứng chứa 100 mg celecoxib.

► Tá dược: lactose, microcrystalline cellulose, colloidal anhydrous silica, povidone (k-30), nước tinh khiết, croscarmellose natri, colloidal anhydrous silica, natri lauryl sulphate, magnesium stearate, vỏ nang màu xanh EHG Capsule cỡ '2'.

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem thêm phần Cảnh báo và thận trọng).

 

 

Rất hay gặp

(≥ 1/10)

Thường gặp

(≥ 1/100- < 1/10)

ít gặp

(≥ 1/1000- < 1/100)

Hiếm gặp

(≥ 1/10000- < 1/1000)

Rất hiếm gặp

(< 1/10000)

Không tính được tần suất

Nhiễm khuẩn

 

Viêm xoang, nhiễm khuẩn hô hấp trên, viêm họng, nhiễm khuẩn đường tiểu

 

 

 

 

Rối loạn hệ tạo máu

 

 

Thiếu máu

Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu

Giảm tế bào máu

 

Rối loạn hệ miễn dịch

 

Quá mẫn

 

 

Phản ứng sốc phản vệ

 

Rối loạn hệ chuyển hóa và dinh dưỡng

 

 

Tăng kali
huyết

 

 

 

Rối loạn tâm thần

 

Mất ngủ

Lo âu, trầm cảm, mệt mỏi

Nhầm lẫn, ảo giác

 

 

Rối loạn hệ thần kinh

 

Chóng mặt, tăng trương lực cơ, đau đầu

Nhồi máu não, rối loạn giấc ngủ, buồn ngủ

 

Xuất huyết não (bao gồm cả xuất huyết nội sọ), viêm màng não vô khuẩn, động kinh

 

 

Rối loạn mắt

 

 

Rối loạn tầm nhìn, viêm giác mạc

Xuất huyết kết mạc

Tắc động mạch võng mạc, tắc tĩnh mạch võng mạc

 

Rối loạn tai và tiền đình

 

 

Ù tai, hạ huyết áp

 

 

 

Rối loạn tim mạch

 

Nhồi máu cơ tim

Suy tim, tim nhanh, loạn nhịp

Loạn nhịp

 

 

 

Rối loạn vận mạch

Tăng huyết áp
(bao gồm tăng huyết áp kịch phát)

 

 

Thuyên tắc phổi, đỏ bừng mặt

Viêm mạch

 

 

Rối loạn hô hấp, ngực, trung thất

 

Viêm mũi, ho, khó thở

Viêm phế quản

Viêm phổi

   

Rối loạn tiêu hóa

 

Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, chứng khó tiêu, đầy hơi, nôn mửa, khó nuốt

Táo bón, viêm dạ dày, viêm ruột, ợ hơi

Xuất huyết tiêu hóa, loét tá tràng, loét dạ tràng dày, loét thực quản, loét tá tràng và xuất huyết tiêu hóa; viêm thực quản, viêm tụy, viêm đại tràng

   

Rối loạn gan mật

   

Bất thường chức năng gan, tăng enzym gan (bao gồm SGOT và SGPT)

Viêm gan

Suy gan (đôi khi gây tử vong hoặc đòi hỏi phải ghép gan), viêm gan tối cấp (có thể gây tử vong), hoại tử gan, vàng da, ứ mật

 

Rối loạn da và mô dưới da

 

Phát ban, ngứa

Mề đay

Phù, rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng

Viêm da tróc vảy, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens- Johnson hoại tử biểu bì nhiễm độc, phản ứng thuốc có triệu chứng tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, viêm da

 

Rối loạn cơ xương khớp

 

Đau cổ chân

Chuột rút

 

Viêm cơ

 

Rối loạn thận và tiết niệu

   

Tăng creatinine huyết, tăng ure huyết

Suy thận cấp tính, hạ natri huyết

Viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, viêm cầu thận có tổn thương thận

 

Rối loạn cơ quan sinh sản

     

Rối loạn kinh nguyệt

 

Giảm khả năng thụ thai ở nữ

Rối loạn tổng quát

 

Bệnh giả cúm, phù ngoại vi, tăng thể tích tuần hoàn

Phù mặt, đau ngực

     

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Hoạt chất: CELECOXIB. Mỗi viên nang cứng chứa 100 mg celecoxib.

► Tá dược: lactose, microcrystalline cellulose, colloidal anhydrous silica, povidone (k-30), nước tinh khiết, croscarmellose natri, colloidal anhydrous silica, natri lauryl sulphate, magnesium stearate, vỏ nang màu xanh EHG Capsule cỡ '2'.

Công dụng

Chỉ định

► Giảm đau và điều trị triệu chứng bệnh thấp khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên, viêm cột sống dính khớp, đau cấp tính, thống kinh.

Chống chỉ định

► Bệnh nhân quá mẫn cảm với celecoxib, aspirin hoặc các NSAID khác.

► Bệnh nhân có biểu hiện phản ứng dị ứng với sultonamid.

► Bệnh nhân đã từng bị bệnh cơn hen, nổi mề đay, dị ứng hoặc phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.

► Bệnh nhân đang bị loét dạ dày hoặc chảy máu tiêu hóa.

► Phụ nữ có thai, phụ nữ có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai hiệu quả.

► Phụ nữ cho con bú.

► Suy gan nặng (nồng độ albumin huyết thanh < 25 g/l hoặc chỉ số Child Pugh ≥ 10).

► Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

► Bệnh viêm ruột.

► Suy tim sung huyết (NYHAIl-IV).

► Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, bệnh mạch máu não.

► Bệnh nhân vừa trải qua phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.

Liều dùng

► Dùng qua đường uống. Liều ban đầu của celecoxib 100 mg & liều phụ thuộc vào tình trạng của bệnh nhân. Các nguy cơ tim mạch của celecoxib có thể tăng lên với liều lượng và thời gian sử dụng, khuyến cáo sử dụng trong thời gian ngắn nhất và liều dùng mỗi ngày thấp nhất vẫn đạt hiệu quả. cần đánh giá định kỳ tình trạng giảm đau và đáp ứng với phác đồ điều trị, đặc biệt là ở những bệnh nhân bị thoái hóa khớp.

► Thoái hóa khớp: Liều khuyến cáo hằng ngày thông thường là 200 mg dùng mỗi ngày một lần hoặc hai lần. Ở một số bệnh nhân, tình trạng giảm đau không đủ, tăng liều đến 200 mg hai lần mỗi ngày có thể làm tăng hiệu quả. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét.

► Viêm khớp dạng thấp: Liều khuyến cáo hàng ngày ban đầu là 200 mg chia làm 2 lần hay nhiều lần. Có thể tăng liều, nếu cần thiết, lên đến 200 mg hai lần mỗi ngày. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét.

► Viêm cột sống dính khớp: Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo là 200 mg dùng mỗi ngày một lần hoặc hai chia liều. Trong một số ít bệnh nhân, tình trạng giảm đau không đủ, tăng liều 400 mg mỗi ngày một lần hoặc hai lần có thể tăng hiệu quả. Trong trường hợp hiệu quả trị liệu sau hai tuần không đáp ứng, lựa chọn điều trị khác cần được xem xét. Liều tối đa hàng ngày là 400mg,

► Đau cấp tính: khởi đầu 400 mg, tiếp theo 200 mg nếu cần trong ngày đầu tiên, các ngày tiếp theo: 200 mg 2 lần/ngày khi cần.

► Đau bụng kinh nguyên phát (thống kinh): khởi đầu 400 mg, bổ sung 200mg nếu cần trong ngày đầu tiên, các ngày tiếp theo: 200 mg 2 lần/ngày khi cần. Người lớn tuổi (> 65 tuổi): 200mg mỗi ngày khi bắt đầu điều trị. Liều cần thiết có thể tăng lên 200mg 2lần/ngày. Cần thận trọng khi sử dụng cho người lớn tuổi có trọng lượng < 50kg.

► Trẻ em: không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.

► Người chuyển hóa kém qua enzym CYP2C9: bệnh nhân nghi ngờ chuyển hóa kém qua CYP2C9 do yếu tố di truyền hoặc đã có tiền sử được ghi nhận, khi sử dụng celecoxib sẽ xuất hiện nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn phụ thuộc liều sử dụng, cần thận trọng và khuyến cáo giảm liều còn phân nửa của liều thấp nhất được khuyến cáo.

► Bệnh nhân suy gan: bệnh nhân suy gan vừa (nồng độ albumin huyết thanh 25-35g/l): liều khuyến cáo giảm phân nửa khi bắt đầu điều trị. Không có dữ liệu cho người bệnh xơ gan.

► Bệnh nhân suy thận: dữ liệu lâm sàng trên bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến vừa vẫn còn nhiều hạn chế, do đó khi sử dụng cho nhóm bệnh nhân này phải thật sự thận trọng.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Windlas Biotech