Lanam DT 400mg/57mg

Tên biệt dược: Lanam DT 400mg/57mg
Quy cách:

►  Hộp 2 Vỉ x  7 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Imexpharm

LANAM DT 400MG/57MG là một giải pháp trong điều trị nhiễm khuẩn với các dấu hiệu chung phổ biến như: Sốt, đau nhức, ho và hắt hơi, cơ thể mệt mỏi,... Thành phần Amoxicilin và Acid Clavulanic có vai trò ức chế, ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn, đồng thời tiêu diệt chúng giúp người bệnh sớm thoát khỏi tình trạng bệnh lý, hồi phục lại sức khỏe. 

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.

Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

Viêm xương tủy.

Áp-xe ổ răng.

Nhiễm khuẩn hậu phẫu.  

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam. 

Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin. 

Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết. 

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

Uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp của đường tiêu hóa và tối ưu hóa sự hấp thu. 

Uống nhiều nước để bảo đảm tình trạng tiếp nước và lượng nước tiểu thích hợp. 1 muỗng cafe = 5mL.

Liều dùng

Dùng cho trẻ em đến 12 tuổi: Định liều dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ.

Trẻ em < 1 tuổi: 30 mg/kg/ngày.

Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày.Hoặc: < 1 tuổi và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần.

1-6 tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57).

6-12 tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).

Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén chứa:

► Amoxicilin ..............................400mg.

► Clavulanic acid..............................57mg.

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Lanam DT 400mg/57mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). 

Phù thần kinh mạch, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, sốt, viêm mạch quá mẫn, nổi ban ở da, ngứa, mày đay, phù mạch, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens-Johnson hiếm gặp), hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy có bọng nước, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính. 

Khó chịu ở bụng, chán ăn, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy/phân lỏng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy và viêm đại tràng liên quan Clostridium difficile (viêm đại tràng màng giả liên quan kháng sinh), viêm dạ dày, viêm miệng, viêm lưỡi, nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc, viêm tiểu-đại tràng. 

Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu trung tính), giảm tiểu cầu,ban xuất huyết giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu (bao gồm thiếu máu tan máu), tăng tiểu cầu nhẹ, tăng bạch cầu ưa eosin, ngưng kết tiểu cầu bất thường, thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dài. 

Chóng mặt, nhức đầu, tăng động và co giật có hồi phục đặc biệt ở bệnh nhân bị suy thận hoặc người dùng liều cao, kích động, lo âu, thay đổi hành vi, lú lẫn, mất ngủ. 

Tăng AST và/hoặc ALT, bilirubin huyết thanh và/hoặc phosphatase kiềm vừa phải, viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp. 

Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, đau, tiết dịch và ngứa âm đạo. Đổi màu bề mặt răng (có màu nâu, vàng hoặc xám). 

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 2 Vỉ x  7 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

► Amoxicilin ..............................400mg.

► Clavulanic acid..............................57mg.

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim

Công dụng

Chỉ định

Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.

Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

Viêm xương tủy.

Áp-xe ổ răng.

Nhiễm khuẩn hậu phẫu.  

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam. 

Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin. 

Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết. 

Liều dùng

Dùng cho trẻ em đến 12 tuổi: Định liều dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ.

Trẻ em < 1 tuổi: 30 mg/kg/ngày.

Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày.Hoặc: < 1 tuổi và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần.

1-6 tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57).

6-12 tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).

Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Quy cách

►  Hộp 2 Vỉ x  7 Viên

Nhà sản xuất

Imexpharm