Koact 1000

Tên biệt dược: Koact 1000
Quy cách:

►  Hộp 3 Vỉ x  5 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Aurobindo

Koact 1000 là thuốc kháng sinh điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn máu. Koact 1000 thích hợp sử dụng cho cả người lớn và trẻ em trên 40kg.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau: 

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. 

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản. 

► Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). 

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin).

► Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc có thể uống không cần quan tâm đến bữa ăn; tuy nhiên sự hấp thu kali clavulanat tăng lên khi thuốc dùng vào đầu bữa ăn. Để giảm thiểu khả năng bất dung nạp của đường tiêu hoá, nên dùng thuốc vào đầu bữa ăn.

Liều dùng

Lưu ý về liều dùng:

► Liều dùng được tính theo hàm lượng amoxicillin. Khi xác định liều để điều trị, cần tính đến các yếu tố sau: 

► Loại vi khuẩn gây bệnh và độ nhạy cảm của chúng với thuốc.

► Độ nặng và vị trí nhiễm khuẩn.

► Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân. 

► Thời gian điều trị cần dựa theo đáp ứng của bệnh nhân, thông thường là 5 ngày. Một số nhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) cần thời gian điều trị dài. Không dùng thuốc quá I4 ngày mà không khám lại.

Người lớn và trẻ em >40 kg: 

► Liều thông thường là l viên 875 mg x 2 lần mỗi ngày. 

► Liều cao: cho các nhiễm khuẩn nặng như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn đường niệu: 1 viên 875 mg x 3 lần mỗi ngày. 

► Trẻ em <40kg: dùng viên 500mg hoặc các dạng bào chế thích hợp hơn như hỗn dịch uống. Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều cho người cao tuổi.

► Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều dựa theo thanh thải creatinin. 

► Bệnh nhân có thanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: không cần điều chỉnh liều. 

► Với bệnh nhân có thanh thải creatinin nhỏ hơn 30ml/phút: không khuyên dùng amoxicillin/acid clavulanic với tỷ lệ 7:1. 

► Nên dùng amoxicillin/acid clavulanic với tỷ lệ 4:1. 

► Bệnh nhân suy gan: Dùng thận trọng cho bệnh nhân suy gan.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Amoxicillin Trinydrat Ph.Eur. tương đương với 875 mg Amoxicillin.

► Kali Clavulanat Ph.Eur tương đương với 125 mg Acid Clavulanic.

► Tá dược: Microcrystalline Cellulose, Natri starch glycolat, Keo silica khan, magnesi stearat, White opadry. 

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc KOACT 1000, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.

► Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.

► Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 3 Vỉ x  5 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Amoxicillin Trinydrat Ph.Eur. tương đương với 875 mg Amoxicillin.

► Kali Clavulanat Ph.Eur tương đương với 125 mg Acid Clavulanic.

► Tá dược: Microcrystalline Cellulose, Natri starch glycolat, Keo silica khan, magnesi stearat, White opadry. 

Công dụng

Chỉ định

Thuốc điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau: 

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. 

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản. 

► Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). 

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin).

► Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.

Liều dùng

Lưu ý về liều dùng:

► Liều dùng được tính theo hàm lượng amoxicillin. Khi xác định liều để điều trị, cần tính đến các yếu tố sau: 

► Loại vi khuẩn gây bệnh và độ nhạy cảm của chúng với thuốc.

► Độ nặng và vị trí nhiễm khuẩn.

► Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân. 

► Thời gian điều trị cần dựa theo đáp ứng của bệnh nhân, thông thường là 5 ngày. Một số nhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) cần thời gian điều trị dài. Không dùng thuốc quá I4 ngày mà không khám lại.

Người lớn và trẻ em >40 kg: 

► Liều thông thường là l viên 875 mg x 2 lần mỗi ngày. 

► Liều cao: cho các nhiễm khuẩn nặng như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn đường niệu: 1 viên 875 mg x 3 lần mỗi ngày. 

► Trẻ em <40kg: dùng viên 500mg hoặc các dạng bào chế thích hợp hơn như hỗn dịch uống. Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều cho người cao tuổi.

► Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều dựa theo thanh thải creatinin. 

► Bệnh nhân có thanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: không cần điều chỉnh liều. 

► Với bệnh nhân có thanh thải creatinin nhỏ hơn 30ml/phút: không khuyên dùng amoxicillin/acid clavulanic với tỷ lệ 7:1. 

► Nên dùng amoxicillin/acid clavulanic với tỷ lệ 4:1. 

► Bệnh nhân suy gan: Dùng thận trọng cho bệnh nhân suy gan.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 3 Vỉ x  5 Viên

Nhà sản xuất

Aurobindo