Keppra 500mg

Tên biệt dược: Keppra 500mg
Quy cách:

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: GSK

Thuốc Keppra 500mg được dùng để điều trị đơn trị liệu: Động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16 tuổi hoặc sử dụng điều trị kết hợp: Động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ em ≥ 4 tuổi.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Keppra 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong điều trị:

► Các cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên mới được chẩn đoán động kinh.

Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp trong điều trị:

► Các cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở người Iớn, thanh thiếu niên và trẻ em từ 4 tuổi trở lên bị bệnh động kinh.

► Các cơn giật cơ ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh giật cơ thiếu niên.

► Các cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người Iớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể vô căn.

Chống chỉ định

Thuốc Keppra 500mg chống chỉ định trong trường hợp sau:

► Quá mẫn với hoạt chất hoặc các dẫn xuất khác của pyrrolidone hoặc với bất cứ tá dược nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc Keppra 500mg dạng viên nén bao phim phải được dùng đường uống, nuốt cùng với đủ lượng nước và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

► Sau khi uống, có thể thấy vị đắng của levetiracetam. Liều mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.

Liều dùng

Người lớn

Đơn trị liệu:

► Người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên: Liều bắt đầu được khuyến cáo là 250mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị khởi đầu 500mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần.

► Liều này có thể tăng thêm 250mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500mg hai lần mỗi ngày.

Điều trị kết hợp:

► Người lớn (>18 tuổi) và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng từ 50kg trở lên.

► Liều điều trị khởi đầu là 500mg hai lần mỗi ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị.

► Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều hàng ngày lên tới 1.500mg hai lần mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.

Trẻ em

Đơn trị liệu:

► Chưa thiết lập được độ an toàn và hiệu quả của levetiracetam trong đơn trị liệu ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.

► Điều trị kết hợp cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi và thanh thiếu niên(12 đến 17 tuổi) cân nặng dưới 50kg.

► Liều điều trị khởi đầu là 10mg/kg hai lần mỗi ngày, có thể tăng liều lên tới 30mg/kg hai lần mỗi ngày. Mức độ điều chỉnh không nên vượt quá 10mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần.

Suy gan

► Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình.

► Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinine có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy khuyến cáo giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinine dưới 60 mL/phút/1,73m2.

Người cao tuổi

► Khuyến cáo nên chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi có suy giảm chức năng thận.

Suy thận

► Chỉnh liều cho bệnh nhân người lớn và thanh thiếu niên trên 50kg bị suy giảm chức năng thận.

Nhóm Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) Liều lượng và số lần dùng
Chức năng thận bình thường >80 500 đến 1.500mg hai lần mỗi ngày
Suy thận nhẹ 50 - 79 500 đến 1.000mg hai lần mỗi ngày
Suy thận trung bình 30 - 49 250 đến 750mg hai lần mỗi ngày
Suy thận nặng <30 250 đến 500mg hai lần mỗi ngày
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối - Đang phải thẩm phân <30 500 đến 1.000mg một lần mỗi ngày

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên chứa:

► Levetiracetam……………………………500mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Keppra 500mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp, ADR>1/100

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.

  • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, chống đối, gây hấn, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.

  • Rối loạn hệ thần kinh: Co giật, rối loạn thăng bằng, choáng váng, ngủ lịm, run.

  • Rối loạn tai và mê đạo: Chóng mặt.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho.

  • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, buồn nôn.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban.

► Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Sụt cân, tăng cân.

  • Rối loạn về máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.

  • Rối loạn tâm thần: Ý định tự tử, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác.

  • Rối loạn hệ thần kinh: Quên, suy giảm trí nhớ, mất điều hòa/điều phối vận động bất thường, dị cảm, rối loạn tập trung.

  • Rối loạn về mắt: Song thị, nhìn mờ.

  • Rối loạn gan mật: Xét nghiệm: Chức năng gan bất thường.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, chàm, ngứa.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên chứa:

► Levetiracetam……………………………500mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên

Công dụng

Chỉ định

Thuốc Keppra 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong điều trị:

► Các cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên mới được chẩn đoán động kinh.

Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp trong điều trị:

► Các cơn động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở người Iớn, thanh thiếu niên và trẻ em từ 4 tuổi trở lên bị bệnh động kinh.

► Các cơn giật cơ ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh giật cơ thiếu niên.

► Các cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người Iớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể vô căn.

Chống chỉ định

Thuốc Keppra 500mg chống chỉ định trong trường hợp sau:

► Quá mẫn với hoạt chất hoặc các dẫn xuất khác của pyrrolidone hoặc với bất cứ tá dược nào của thuốc.

Liều dùng

Người lớn

Đơn trị liệu:

► Người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên: Liều bắt đầu được khuyến cáo là 250mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị khởi đầu 500mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần.

► Liều này có thể tăng thêm 250mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500mg hai lần mỗi ngày.

Điều trị kết hợp:

► Người lớn (>18 tuổi) và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng từ 50kg trở lên.

► Liều điều trị khởi đầu là 500mg hai lần mỗi ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị.

► Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều hàng ngày lên tới 1.500mg hai lần mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.

Trẻ em

Đơn trị liệu:

► Chưa thiết lập được độ an toàn và hiệu quả của levetiracetam trong đơn trị liệu ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.

► Điều trị kết hợp cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi và thanh thiếu niên(12 đến 17 tuổi) cân nặng dưới 50kg.

► Liều điều trị khởi đầu là 10mg/kg hai lần mỗi ngày, có thể tăng liều lên tới 30mg/kg hai lần mỗi ngày. Mức độ điều chỉnh không nên vượt quá 10mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần.

Suy gan

► Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình.

► Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinine có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy khuyến cáo giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinine dưới 60 mL/phút/1,73m2.

Người cao tuổi

► Khuyến cáo nên chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi có suy giảm chức năng thận.

Suy thận

► Chỉnh liều cho bệnh nhân người lớn và thanh thiếu niên trên 50kg bị suy giảm chức năng thận.

Nhóm Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) Liều lượng và số lần dùng
Chức năng thận bình thường >80 500 đến 1.500mg hai lần mỗi ngày
Suy thận nhẹ 50 - 79 500 đến 1.000mg hai lần mỗi ngày
Suy thận trung bình 30 - 49 250 đến 750mg hai lần mỗi ngày
Suy thận nặng <30 250 đến 500mg hai lần mỗi ngày
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối - Đang phải thẩm phân <30 500 đến 1.000mg một lần mỗi ngày

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

GSK