Imidagi 10

Tên biệt dược: Imidagi 10
Quy cách:

►  Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Agimexpharm

Imidagi 5 là thuốc được dùng để điều trị tăng huyết áp, thiếu máu lên não. Thuốc Imidagi 5 được sử dụng để giúp người già tránh khỏi đột quỵ do thiếu máu lên não.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Thuốc Imidagi được chỉ định sử dụng điều trị cho trường hợp:

► Tăng huyết áp

► Tăng huyết áp nhu mô thận

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng Imidagi đối với các trường hợp:

► Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Imidapril hydroclorid hay bất kỳ thuốc ức chế men chuyển angiotensin ACE nào khác

► Bệnh nhân có tiền sử phù mạch khi dùng thuốc ức chế men chuyển trước đó

► Bệnh nhân phù mạch không rõ nguyên nhân hoặc do di truyền

► Phụ nữ mang thai ở ba tháng đầu và ba tháng cuối thai kỳ

► Hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên

► Bệnh nhân đang dùng insulin

► Tăng huyết áp do hẹp động mạch thận

► Bệnh nhân suy thận

► Những bệnh nhân sử dụng dextran cellulose sulfate để điều trị làm giảm LDL

► Những bệnh nhân được thẩm phân máu với màng acrylonitrile methallyl sulfonate sodium (AN 69).

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc Imidagi bào chế dưới dạng viên nén nên người bệnh sử dụng bằng đường uống. Uống thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày và trước bữa ăn 15 phút.

Liều dùng

Đối với người lớn:

► Liều thường dùng: 5 – 10 mg/lần/ngày. Tùy vào độ tuổi và triệu chứng của người bệnh mà có thể điều chỉnh liều

► Bệnh nhân dễ bị tụt huyết áp sau khi uống liều Imidagi đầu tiên. 2 - 3 ngày trước khi dùng imidapril, phải điều trị thiếu hụt nước, điện giải và ngừng tất cả các thuốc lợi tiểu. Nếu không, điều trị với liều đầu tiên 2,5 mg/ngày.

► Bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim: Liều đầu tiên 2,5 mg/ngày và cần phải theo dõi chặt chẽ.

Đối với trẻ em

► Chưa có nghiên cứu về an toàn và hiệu quả khi sử dụng imidapril đối với trẻ em nên không sử dụng imidapril cho trẻ.

Đối với người bị suy thận

► Clcr: < 10 ml/phút: Chống chỉ định dùng imidapril.

► Clcr: 10 - 29 ml/phút: Khuyến cáo không nên dùng imidapril.

► Clcr: 30 - 80 ml/phút: Nên giảm liều, liều khởi đầu khuyến cáo là 2,5 mg/ngày.

Đối với người bị suy gan:

► Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 mg, sử dụng 1 lần/ngày.

Đối với người cao tuổi (≥ 65 tuổi):

► Liều Imidagi khởi đầu là 2,5 mg, sử dụng 1 lần/ngày. Hiệu chỉnh liều phù hợp tùy theo đáp ứng huyết áp của bệnh nhân.

► Liều Imidagi tối đa khuyến cáo: 10 mg, sử dụng 1 lần/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén Imidagi 5 chứa :
► Imidapril hydroclorid 10mg
► Tá dược vừa đủ 1 viên
(Lactose, Microcrystallin cellulose, Dinatri starch glycolate, Magnesi stearat).

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Trong quá trình sử dụng thuốc Imidagi có thể gặp một số tác dụng phụ cụ thể như sau:

Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt, ho khan, buồn nôn.

Ít gặp: Đánh trống ngực, rối loạn mạch máu não, dị cảm, viêm mũi, ngất, nôn, đau thượng vị, phát ban trên da, rối loạn tiêu hóa, ngứa, viêm phế quản, nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên, đau ngực, đau chi, phù (khớp, ngoại vi), tăng nồng độ kali huyết thanh, tăng nồng độ creatinin huyết thanh, tăng nồng độ urê huyết thanh, tăng ALAT, tăng gamma-GT.

Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, thiếu máu, tăng ASAT, tăng amylase máu, giảm albumin huyết thanh, giảm protein huyết thanh, tăng phosphatase kiềm, suy giảm chức năng thận.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén Imidagi 5 chứa :
► Imidapril hydroclorid 10mg
► Tá dược vừa đủ 1 viên
(Lactose, Microcrystallin cellulose, Dinatri starch glycolate, Magnesi stearat).

Công dụng

Chỉ định

Thuốc Imidagi được chỉ định sử dụng điều trị cho trường hợp:

► Tăng huyết áp

► Tăng huyết áp nhu mô thận

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng Imidagi đối với các trường hợp:

► Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Imidapril hydroclorid hay bất kỳ thuốc ức chế men chuyển angiotensin ACE nào khác

► Bệnh nhân có tiền sử phù mạch khi dùng thuốc ức chế men chuyển trước đó

► Bệnh nhân phù mạch không rõ nguyên nhân hoặc do di truyền

► Phụ nữ mang thai ở ba tháng đầu và ba tháng cuối thai kỳ

► Hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên

► Bệnh nhân đang dùng insulin

► Tăng huyết áp do hẹp động mạch thận

► Bệnh nhân suy thận

► Những bệnh nhân sử dụng dextran cellulose sulfate để điều trị làm giảm LDL

► Những bệnh nhân được thẩm phân máu với màng acrylonitrile methallyl sulfonate sodium (AN 69).

Liều dùng

Đối với người lớn:

► Liều thường dùng: 5 – 10 mg/lần/ngày. Tùy vào độ tuổi và triệu chứng của người bệnh mà có thể điều chỉnh liều

► Bệnh nhân dễ bị tụt huyết áp sau khi uống liều Imidagi đầu tiên. 2 - 3 ngày trước khi dùng imidapril, phải điều trị thiếu hụt nước, điện giải và ngừng tất cả các thuốc lợi tiểu. Nếu không, điều trị với liều đầu tiên 2,5 mg/ngày.

► Bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim: Liều đầu tiên 2,5 mg/ngày và cần phải theo dõi chặt chẽ.

Đối với trẻ em

► Chưa có nghiên cứu về an toàn và hiệu quả khi sử dụng imidapril đối với trẻ em nên không sử dụng imidapril cho trẻ.

Đối với người bị suy thận

► Clcr: < 10 ml/phút: Chống chỉ định dùng imidapril.

► Clcr: 10 - 29 ml/phút: Khuyến cáo không nên dùng imidapril.

► Clcr: 30 - 80 ml/phút: Nên giảm liều, liều khởi đầu khuyến cáo là 2,5 mg/ngày.

Đối với người bị suy gan:

► Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 mg, sử dụng 1 lần/ngày.

Đối với người cao tuổi (≥ 65 tuổi):

► Liều Imidagi khởi đầu là 2,5 mg, sử dụng 1 lần/ngày. Hiệu chỉnh liều phù hợp tùy theo đáp ứng huyết áp của bệnh nhân.

► Liều Imidagi tối đa khuyến cáo: 10 mg, sử dụng 1 lần/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Nhà sản xuất

Agimexpharm