Imdur 30mg

Tên biệt dược: Imdur 30mg
Quy cách:

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: AstraZeneca

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Imdur 30 mg được chỉ định để điều trị dự phòng đau thắt ngực.

Chống chỉ định

Thuốc Imdur 30 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Có tiền sử mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nào.

► Sốc, hạ huyết áp, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn và viêm màng ngoài tim, hẹp van động mạch chủ, thiếu máu nặng, nhồi máu cơ tim tâm thất phải.

► Bệnh nhân đang điều trị bằng Imdur 30 mg không được dùng chất ức chế men Phosphodiesterase týp 5 (như: sildenafil).

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc Imdur có thể dùng hoặc không dùng chung thuốc với thức ăn. Viên 30 mg có rãnh và có thể bẻ đôi. Toàn bộ viên hoặc ½ viên không được nhai hoặc nghiền và nên uống cùng với ½ ly nước.

Liều dùng

► Liều thường dùng là 60 mg, 1 lần/ngày vào buổi sáng. Liều có thể tăng lên 120 mg/ngày dùng 1 lần vào buổi sáng. Để giảm thiểu khả năng bị nhức đầu, liều khởi đầu có thể giảm còn 30 mg/ngày trong 2-4 ngày đầu tiên. 

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm: 

Mỗi viên phóng thích kéo dài (Durules) chứa:

► Hoạt chất: Isosorbid-5-mononitrat 30mg.

► Tá dược: natri nhôm silicat, paraffin, hydroxy-propyl cellulose, magnesi stearat, Silicon dioxid dạng keo khan, hydroxypropyl methyl cellulose, polyethylen glycol, titan dioxid, Oxid sắt nâu đỏ (viên phóng thích kéo dài 30mg), oxid sắt vàng (viên phóng thích kéo dài 60mg).

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Imdur 30mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp, ADR >1/100

  • Hệ tim mạch: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.

  • Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu, choáng váng.

  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn.

► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Hệ tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy.

► Hiếm, 1/10000 < ADR < 1/1000

  • Hệ thần kinh trung ương: Ngất. 

  • Hệ cơ-xương: Đau cơ.

  • Da: Nổi ban, ngứa.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên phóng thích kéo dài (Durules) chứa:

► Hoạt chất: Isosorbid-5-mononitrat 30mg.

► Tá dược: natri nhôm silicat, paraffin, hydroxy-propyl cellulose, magnesi stearat, Silicon dioxid dạng keo khan, hydroxypropyl methyl cellulose, polyethylen glycol, titan dioxid, Oxid sắt nâu đỏ (viên phóng thích kéo dài 30mg), oxid sắt vàng (viên phóng thích kéo dài 60mg).

Công dụng

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Imdur 30 mg được chỉ định để điều trị dự phòng đau thắt ngực.

Chống chỉ định

Thuốc Imdur 30 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Có tiền sử mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nào.

► Sốc, hạ huyết áp, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn và viêm màng ngoài tim, hẹp van động mạch chủ, thiếu máu nặng, nhồi máu cơ tim tâm thất phải.

► Bệnh nhân đang điều trị bằng Imdur 30 mg không được dùng chất ức chế men Phosphodiesterase týp 5 (như: sildenafil).

Liều dùng

► Liều thường dùng là 60 mg, 1 lần/ngày vào buổi sáng. Liều có thể tăng lên 120 mg/ngày dùng 1 lần vào buổi sáng. Để giảm thiểu khả năng bị nhức đầu, liều khởi đầu có thể giảm còn 30 mg/ngày trong 2-4 ngày đầu tiên. 

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Nhà sản xuất

AstraZeneca