Fosmicin 500mg

Tên biệt dược: Fosmicin 500mg
Quy cách:

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Meiji

Fosmicin là dược phẩm của Công ty Dược phẩm Meiji Seika Pharma – Japan. Thuốc có thành phần chính là  Fosfomycin calci hydrate. Đây là thuốc được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các bệnh sau: Nhiễm khuẩn sâu ở da, viêm bàng quang, viêm ruột nhiễm khuẩn, viêm túi lệ, chắp lẹo, viêm sụn mi, viêm tai giữa, viêm xoang.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin: Staphylococcus sp., Escherichia coli, Shigella sp., Salmonella sp., Serratia sp., Proteus sp., Morganella morganii, Providencỉa rettgeri, Pseudomonas aeruginosa và Campylobacter sp.

Fosmicin được dùng điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm trong các bệnh sau:

► Nhiễm khuẩn sâu ở da

► Viêm bàng quang

► Viêm ruột nhiễm khuẩn

► Viêm túi lệ

► Chắp lẹo

► Viêm sụn mi

► Viêm tai giữa

► Viêm xoang

Chống chỉ định

Fosmicin không dùng cho:

► Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

► Viêm thận - viêm bể thận hoặc áp xe quanh thận.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Fosmicin được dùng đường uống.

Liều dùng

► Liều thường dùng cho người lớn là 2 đến 3 gam fosfomycin mỗi ngày, chia làm 3 đến 4 lần.

► Có thể điều chỉnh liều dùng tùy theo tuổi và các triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân.

► Theo nguyên tắc chung, chỉ nên sử dụng fosfomycin trong khoảng thời gian tối thiểu để điều trị tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân sau khi đã khẳng định tính nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh đối với thuốc để tránh nguy cơ kháng thuốc.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

► Fosfomycin................................500mg

► Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Phản ứng bất lợi bao gồm các triệu chứng ở đường tiêu hóa như: Tiêu chảy, phân lỏng và tức bụng đã được ghi nhận ở 9 (10,11%) trên tổng số 89 bệnh nhân trong một nghiên cứu lâm sàng.

► Những thay đổi trong kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã được ghi nhận ở 1 (11,11%) trên tổng số 9 bệnh nhân tham gia nghiên cứu, cụ thể là tăng nhẹ AST (GOT)/ALT (GPT).

► Các phản ứng bất lợi đã được ghi nhận khi sử dụng dạng viên nang.

► Các khảo sát hậu mại đối với dạng viên nang (đã được kết luận tương đương sinh học với dạng viên nén) đã được tiến hành trên 28.238 bệnh nhân tại 1.958 cơ sở điều trị.

► Có 1.052 phản ứng bất lợi đã được ghi nhận ở 947 (3,35%) trong số 28.238 bệnh nhân.

► Các phản ứng bất lợi chính bao gồm: Rối loạn hệ tiêu hóa (tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn/nôn, chán ăn, khó tiêu, đầy hơi, viêm miệng...) được ghi nhận ở 822 bệnh nhân, rối loạn gan và mật (tăng AST (GOT), ALT (GPT)..) được ghi nhận ở 66 trường hợp, rối loạn da và mô mềm (phát ban, ngứa, mày đay...) ở 49 bệnh nhân, các rối loạn toàn thân (đau đầu, phù...) ở 14 bệnh nhân và rối loạn hệ tiết niệu (tăng BUN) ở 8 bệnh nhân.

► Các phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên lâm sàng

► Có thế xuất hiện viêm kết tràng cùng với phân lẫn máu nặng như viêm kết tràng giả mạc (< 0,1%). 

► Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ và nếu phát hiện bệnh nhân bị đau bụng hoặc hay tiêu chảy, nên ngừng thuốc ngay và áp dụng các biện pháp xử trí thích hợp.

► Các phản ứng bất lợi khác

  Triệu chứng <0,1% Chưa rõ tần suất
Gan   Bất thường chức năng gan như tăng AST (GOT), ALT (GPT), tăng phosphatase kiềm, LDH  
Tiêu hóa Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy/ phân lỏng Chán ăn, khó tiêu, tức bụng, khó chịu ở dạ dày, ợ chua, nôn  
Thận   Phù, tăng BUN  
Da Phát ban Mày đay, ngứa  
Huyết học   Tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu  
Thần kinh   Đau đầu, ù tai, chóng mặt  
Nhiễm khuẩn   Viêm miệng  
Các phản ứng khác   Bốc hỏa, đỏ bừng, sốt, trống ngực, khó chịu Tăng sinh Klebsiella oxytoca do sử dụng fosfomycin

► Bệnh nhân cần theo dõi chặt chẽ nếu phát hiện thấy bất kỳ dấu hiệu bất thường nào, cần ngừng ngay thuốc.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Fosfomycin................................500mg

► Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định

► Các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin: Staphylococcus sp., Escherichia coli, Shigella sp., Salmonella sp., Serratia sp., Proteus sp., Morganella morganii, Providencỉa rettgeri, Pseudomonas aeruginosa và Campylobacter sp.

Fosmicin được dùng điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm trong các bệnh sau:

► Nhiễm khuẩn sâu ở da

► Viêm bàng quang

► Viêm ruột nhiễm khuẩn

► Viêm túi lệ

► Chắp lẹo

► Viêm sụn mi

► Viêm tai giữa

► Viêm xoang

Chống chỉ định

Fosmicin không dùng cho:

► Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

► Viêm thận - viêm bể thận hoặc áp xe quanh thận.

Liều dùng

► Liều thường dùng cho người lớn là 2 đến 3 gam fosfomycin mỗi ngày, chia làm 3 đến 4 lần.

► Có thể điều chỉnh liều dùng tùy theo tuổi và các triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân.

► Theo nguyên tắc chung, chỉ nên sử dụng fosfomycin trong khoảng thời gian tối thiểu để điều trị tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân sau khi đã khẳng định tính nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh đối với thuốc để tránh nguy cơ kháng thuốc.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Meiji