Davibest 50mg

Tên biệt dược: Davibest 50mg
Quy cách:

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Davipharm

Davibest chứa hoạt chất trazodon được sản xuất bởi công ty CP dược phẩm Đạt Vi Phú. Thuốc thuộc nhóm chống trầm cảm mạnh sử dụng trong điều trị các triệu chứng của tất cả các dạng trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Davibest được chỉ định trong các trường hợp điều trị làm giảm triệu chứng của tất cả các dạng trầm cảm, bao gồm tình trạng lo âu đi kèm.

Chống chỉ định

Thuốc Davibest chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Mẫn cảm với trazodon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

► Nhiễm độc rượu hoặc nhiễm độc thuốc ngủ.

► Nhồi máu cơ tim cấp.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Thuốc Davibest được dùng qua đường uống.

Liều dùng

► Nên dùng liều thấp và tăng dần từ từ, ghi nhận đáp ứng lâm sàng và bất kỳ dấu hiệu không dung nạp thuốc nào. Nếu xảy ra tình trạng buồn ngủ hãy dùng một phần lớn liều trong ngày trước khi đi ngủ hoặc giảm liều. Nên dùng thuốc ngay sau bữa ăn.

Người lớn

► Liều khởi đầu 150 mg/ngày chia 2 – 3 lần uống. Có thể tăng thêm 50 mg/ngày sau 3 – 4 ngày. Liều tối đa cho bệnh nhân ngoại trú không quá 400 mg/ngày, chia nhiều lần uống. Bệnh nhân nội trú (bệnh nhân trầm cảm nặng) có thể dùng liều cao hơn nhưng không quá 600 mg/ngày chia nhiều lần uống.

Liều duy trì

► Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả. Khi đạt được đáp ứng đầy đủ, có thể giảm liều từ từ, sau đó điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng điều trị.

Điều trị lo âu cho người lớn

► Liều khởi đầu 75 mg/ngày có thể tăng lên đến 300 mg/ngày nếu cần. Chia nhiều lần một ngày hoặc uống 1 lần trước khi đi ngủ.

Người cao tuổi hay suy nhược

► Liều khởi đầu 100 mg/ngày. Có thể tăng liều tùy theo hiệu quả và sự dung nạp thuốc. Không nên dùng quá 300 mg/ngày.

Trẻ em

► Chưa có đủ thông tin về an toàn khi dùng trazodon cho trẻ em.

Bệnh nhân suy gan, suy thận

► Thận trọng trên bệnh nhân suy gan, đặc biệt là suy gan nặng. Theo dõi chức năng gan thường xuyên.

► Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, thận trọng với bệnh nhân suy thận nặng.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Mỗi viên nén chứa:

► Trazodone........................................... 50mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Trường hợp ý định tự tử và hành vi tự tử đã được báo cáo trong khi sử dụng trazodon hoặc sớm sau khi ngừng điều trị. 

Chưa rõ tần suất 

  • ► Máu và hệ bạch huyết: Rối loạn tạo máu (bao gồm mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu và thiếu máu). 

  • ► Miễn dịch: Phản ứng dị ứng.

  • ► Nội tiết: Hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp. 

  • ► Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri huyết, sụt cân, biểng ăn, tăng cảm giác ngon miệng. 

  • ► Tâm thần: Ý định tự tử hoặc hành vi tự tử, trạng thái lú lẫn, mất ngủ, mất phương hướng, hưng cảm, lo âu, hồi hộp, kích động (trầm trọng hơn là mê sảng), ảo tưởng, hành vi kích động, ảo giác, ác mộng, giảm ham muốn tình dục, hội chứng cai thuốc.

  • ► Thần kinh: Hội chứng serotonin, co giật, hội chứng an thần kinh ác tính, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu, buồn ngủ, không thể nghi ngơi, giảm phản xạ, run, nhìn mờ, rối loạn trí nhớ, rung giật cơ, mất khả năng ngôn ngữ, dị cảm, loạn trương lực cơ, thay đổi vị giác. 

  • ► Tim: Loạn nhịp tim (bao gồm xoắn đỉnh, đánh trống ngực, ngoại tâm thu, ngoại tâm thu thất cặp, nhịp nhanh thất), chậm nhịp tim, nhịp tim nhanh, bất thường điện tâm đồ (kéo dài khoảng QT).

  • ► Mạch máu: Hạ huyết áp thế đứng, tăng huyết áp, ngất. 

  • ► Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Nghẹt mũi, khó thờ. 

  • ► Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, viêm dạ dày, tăng tiết nước bọt, liệt ruột. 

  • ► Gan - mật: Bất thường chức năng gan (bao gồm vàng da và tổn thương tế bào gan), ứ mật trong gan. 

  • ► Da và các mô dưới da: Phát ban da, ngứa, tăng tiết mô hôi. 

  • ► Cơ xương và mô liên kết: Đau ở chi, đau lưng, đau cơ, đau khớp. 

  • ► Thận và tiết niệu: Rối loạn tiểu tiện. 

  • ► Hệ sinh dục và tuyển vú: Chứng cương dương vật. 

  • ► Toàn thân và đường sử dụng: Yếu, phù, triệu chứng giống cúm, kiệt sức, đau ngực, sốt. 

  • ► Xét nghiệm: Tăng enzym gan.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

► Trazodone........................................... 50mg

► Tá dược khác vừa đủ 1 viên

Công dụng

Chỉ định

► Thuốc Davibest được chỉ định trong các trường hợp điều trị làm giảm triệu chứng của tất cả các dạng trầm cảm, bao gồm tình trạng lo âu đi kèm.

Chống chỉ định

Thuốc Davibest chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Mẫn cảm với trazodon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

► Nhiễm độc rượu hoặc nhiễm độc thuốc ngủ.

► Nhồi máu cơ tim cấp.

Liều dùng

► Nên dùng liều thấp và tăng dần từ từ, ghi nhận đáp ứng lâm sàng và bất kỳ dấu hiệu không dung nạp thuốc nào. Nếu xảy ra tình trạng buồn ngủ hãy dùng một phần lớn liều trong ngày trước khi đi ngủ hoặc giảm liều. Nên dùng thuốc ngay sau bữa ăn.

Người lớn

► Liều khởi đầu 150 mg/ngày chia 2 – 3 lần uống. Có thể tăng thêm 50 mg/ngày sau 3 – 4 ngày. Liều tối đa cho bệnh nhân ngoại trú không quá 400 mg/ngày, chia nhiều lần uống. Bệnh nhân nội trú (bệnh nhân trầm cảm nặng) có thể dùng liều cao hơn nhưng không quá 600 mg/ngày chia nhiều lần uống.

Liều duy trì

► Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả. Khi đạt được đáp ứng đầy đủ, có thể giảm liều từ từ, sau đó điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng điều trị.

Điều trị lo âu cho người lớn

► Liều khởi đầu 75 mg/ngày có thể tăng lên đến 300 mg/ngày nếu cần. Chia nhiều lần một ngày hoặc uống 1 lần trước khi đi ngủ.

Người cao tuổi hay suy nhược

► Liều khởi đầu 100 mg/ngày. Có thể tăng liều tùy theo hiệu quả và sự dung nạp thuốc. Không nên dùng quá 300 mg/ngày.

Trẻ em

► Chưa có đủ thông tin về an toàn khi dùng trazodon cho trẻ em.

Bệnh nhân suy gan, suy thận

► Thận trọng trên bệnh nhân suy gan, đặc biệt là suy gan nặng. Theo dõi chức năng gan thường xuyên.

► Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, thận trọng với bệnh nhân suy thận nặng.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Davipharm