Cordarone 200mg

Tên biệt dược: Cordarone 200mg
Quy cách:

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: SANOFI

Cordarone 200mg của Sanofi Winthrop Industrie - Pháp với thành phần chính là Amiodarone hydrochloride, có tác dụng giúp hồi phục lại nhịp tim bình thường và duy trì nhịp đập của tim ở mức duy trì và ổn định.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

► Thuốc Cordarone 200mg được chỉ định dùng trong các trường hợp phòng ngừa và điều trị một số dạng rối loạn nhịp tim.

Chống chỉ định

Thuốc Cordarone 200mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Dị ứng đã biết với iốt hoặc với amiodarone, hoặc một trong các thành phần của thuốc.

► Cường tuyến giáp.

► Một số rối loạn nhịp tim và/hoặc tính dẫn truyền.

► Nhịp tim chậm quá mức.

► Sau 3 tháng đầu của thai kỳ.

► Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú.

► Khi dùng chung với các thuốc có khả năng gây ra xoắn đỉnh (rối loạn nhịp tim nặng).

► Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm la (quinidine, hydroquinidine, disopyramide).

► Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (sotalol, dofetilide, ibutilide).

► Các thuốc khác (như arsenious trioxide, bepridil, cisapride, diphemanil, dolasetron tiêm tĩnh mạch, erythromycin tiêm tĩnh mạch, mizolastine, moxifloxacin, spiramycin tiêm tĩnh mạch,toremifene, vincamine tiêm tĩnh mạch).

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Cordarone 200mg dùng đường uống.

► Uống thuốc trước, trong hay sau bữa ăn; nhai viên thuốc cũng không làm thay đổi tính chất của thuốc.

Liều dùng

Liều thông thường thay đổi tùy từng bệnh nhân, nhưng thông thường là:

► Khi bắt đầu điều trị: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 lần, dùng trong 8 - 10 ngày.

► Liều duy trì: 1/2 viên - 2 viên/ngày.

 

 

► Tuyệt đối tuân theo sự chỉ định của bác sĩ, không thay đổi liều dùng nếu không có ý kiến bác sĩ.

► Ngay cả khi ngưng thuốc cũng phải hỏi ý kiến bác sĩ.

 

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm: 

► Hoạt chất: Amiodarone hydrochloride 200mg.

► Tá dược: lactose, tinh bột bắp, povidone, silica colloidal khan, magnesi stearat vừa đủ cho 1 viên nén.

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc Cordarone 200mg, bệnh nhân có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Rất thường gặp, ADR > 1/10

  • Mắt: Rối loạn thị giác (cảm giác sương mù hoặc quầng sáng quanh đồ vật).
  • Da: Các phản ứng da với ánh sáng.
  • Nội tiết: Hormon tuyến giáp thay đổi mà không có các dấu hiệu lâm sàng của bệnh về tuyến giáp.
  • Gan: Tăng một vài men gan trong máu (transaminase).
  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa nhẹ (buồn nôn, nôn, loạn vị giác). 

► Thường gặp, 1/10 < ADR < 1/100

  • Da: Da có màu xám.
  • Nội tiết: Bệnh về tuyến giáp (tăng cân, nhạy cảm với nhiệt độ lạnh và mệt mỏi hoặc ngược lại gầy sút quá độ và tiêu chảy).
  • Hô hấp: Có vấn đề về hô hấp (khó thở, thở hổn hển, sốt và ho khan).
  • Thần kinh trung ương: Run rẩy, rối loạn giấc ngủ kể cả ác mộng, đi đứng khó (tổn thương thần kinh tứ chi).
  • Gan: Bệnh gan cấp tính và/hoặc vàng da, có thể rất nặng.
  • Tim: Nhịp tim chậm.

► Hiếm gặp, 1/10.000 < ADR < 1/1000

  • Tim: Rối loạn tinh dẫn truyền tim.
  • Cơ - xương: Tổn thương cơ tứ chi.

► Rất hiếm gặp, ADR < 1/10.000

  • Mắt: Mờ hoặc giảm thị lực.
  • Da: Phản ứng da với phát ban da và ngứa ngáy, rụng tóc.
  • Hô hấp: Có vấn đề về hô hấp trong trường hợp hen suyễn và/hoặc ngay sau khi phẫu thuật, có thể rất nặng.
  • Gan: Bệnh gan mạn tính.
  • Tim: Nhịp tim chậm nghiêm trọng.
  • Máu: Giảm lượng tiểu cầu trong máu.
  • Thận: Tổn thương thận.
  • Thần kinh trung ương: Nhức đầu.
  • Chuyển hóa: Giảm natri huyết.    

► Không rõ tần suất gặp:

  • Hô hấp: Xuất huyết phổi thường kèm khó thở.
  • Phản ứng dị ứng có biểu hiện là sưng tấy ở mặt và cổ.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be

Thành phần

► Hoạt chất: Amiodarone hydrochloride 200mg.

► Tá dược: lactose, tinh bột bắp, povidone, silica colloidal khan, magnesi stearat vừa đủ cho 1 viên nén.

Công dụng

Chỉ định

► Thuốc Cordarone 200mg được chỉ định dùng trong các trường hợp phòng ngừa và điều trị một số dạng rối loạn nhịp tim.

Chống chỉ định

Thuốc Cordarone 200mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Dị ứng đã biết với iốt hoặc với amiodarone, hoặc một trong các thành phần của thuốc.

► Cường tuyến giáp.

► Một số rối loạn nhịp tim và/hoặc tính dẫn truyền.

► Nhịp tim chậm quá mức.

► Sau 3 tháng đầu của thai kỳ.

► Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú.

► Khi dùng chung với các thuốc có khả năng gây ra xoắn đỉnh (rối loạn nhịp tim nặng).

► Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm la (quinidine, hydroquinidine, disopyramide).

► Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (sotalol, dofetilide, ibutilide).

► Các thuốc khác (như arsenious trioxide, bepridil, cisapride, diphemanil, dolasetron tiêm tĩnh mạch, erythromycin tiêm tĩnh mạch, mizolastine, moxifloxacin, spiramycin tiêm tĩnh mạch,toremifene, vincamine tiêm tĩnh mạch).

Liều dùng

Liều thông thường thay đổi tùy từng bệnh nhân, nhưng thông thường là:

► Khi bắt đầu điều trị: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 lần, dùng trong 8 - 10 ngày.

► Liều duy trì: 1/2 viên - 2 viên/ngày.

► Tuyệt đối tuân theo sự chỉ định của bác sĩ, không thay đổi liều dùng nếu không có ý kiến bác sĩ.

► Ngay cả khi ngưng thuốc cũng phải hỏi ý kiến bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

►  Hộp 2 Vỉ x 15 Viên

Nhà sản xuất

SANOFI