Bidiferon 160.2mg

Tên biệt dược: Bidiferon 160.2mg
Quy cách:

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Bidiphar

Bidiferon 160.2 mg Bidiphar 10X10 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar), thành phần chính sắt (dưới dạng sắt II sulfat khô), acid folic, là thuốc dùng để trị thiếu máu.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:

Chỉ định  

► Thuốc Bidiferon 160.2 mg Bidiphar 10X10 được chỉ định dùng điều trị dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ khi thức ăn không cung cấp đủ lượng cần thiết. Không được dùng chính trong dự phòng nguy cơ bất thường của sự đóng ống thần kinh phôi. Bidiferon dùng được ở phụ nữ mang thai.

Chống chỉ định

Thuốc Bidiferon 160.2 mg Bidiphar 10X10 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Quá mẫn với sắt, acid folic hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

► Quá tải chất sắt.

► Bệnh thalassemia.

► Thiếu máu dai dẳng.

► Thiếu máu do suy tủy.

Cách dùng

► Bidiferon 160.2 mg dùng đường uống. Uống nguyên viên với nhiều nước. Không nhai hay ngậm viên trong miệng. Tốt nhất nên uống trước bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh theo dung nạp của đường tiêu hóa.

Liều dùng

► Một viên mỗi ngày (tương đương 50 mg sắt nguyên tố và 0,35 mg acid folic) trong 2 tháng cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4 của thai kỳ).

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Folic Acid

350Mcg

Ferrous sulfate anhydrous

160.2mg

Tá dược khác vừa đủ

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Liên quan đến sắt

► Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10

  • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, căng bụng, đau bụng, phân đổi màu, buồn nôn.

► Hiếm gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Rối loạn trung thất, lồng ngực và hô hấp: Phù nề thanh quản.

  • Rối loạn tiêu hóa: Phân bất thường, khó tiêu, nôn mửa, viêm dạ dày.

► Chưa rõ (không đánh giá được từ dữ liệu hiện có)

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Quá mẫn, phát ban.

  • Rối loạn tiêu hóa: Vệ sinh răng (*), loét miệng (*), u hắc tố dạ dày-ruột.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa, phát hồng ban.

(*) Trong trường hợp nhai hoặc ngậm viên nén trong miệng.

Từ dữ liệu hậu mại, các phản ứng phụ sau đây đã được báo cáo với tần suất không rõ.

Quá mẫn, mày đay, rối loạn răng miệng *, loét miệng * và u hắc tố đường tiêu hóa đã được báo cáo với tần số không xác định (xem bên trên).

Bệnh nhân người cao tuổi và bệnh nhân rối loạn nuốt có thể dễ bị hoại tử thực quản hoặc phế quản trong trường hợp nuốt sai đường.

► Trường hợp đặc biệt khác

Theo dữ liệu hiện có, sự nhiễm sắc tố của niêm mạc tiêu hóa (nhiễm sắc tố huyết sau tử vong/bệnh hắc tố) đã được quan sát thấy ở những bệnh nhân được bổ sung sắt. Sự nhiễm sắc tố này có thể gây trở ngại cho phẫu thuật dạ dày - ruột (xem mục Cảnh báo và thận trọng).

Liên quan đến acid folic

► Chưa rõ (không đánh giá được từ dữ liệu hiện có)

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng phản vệ.

  • Rối loạn tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Phù nề, viêm da dị ứng, mày đay.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà thuốc thái minh Quận 6

MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Folic Acid

350Mcg

Ferrous sulfate anhydrous

160.2mg

Tá dược khác vừa đủ

Công dụng

Chỉ định  

► Thuốc Bidiferon 160.2 mg Bidiphar 10X10 được chỉ định dùng điều trị dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ khi thức ăn không cung cấp đủ lượng cần thiết. Không được dùng chính trong dự phòng nguy cơ bất thường của sự đóng ống thần kinh phôi. Bidiferon dùng được ở phụ nữ mang thai.

Chống chỉ định

Thuốc Bidiferon 160.2 mg Bidiphar 10X10 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

► Quá mẫn với sắt, acid folic hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

► Quá tải chất sắt.

► Bệnh thalassemia.

► Thiếu máu dai dẳng.

► Thiếu máu do suy tủy.

Liều dùng

► Một viên mỗi ngày (tương đương 50 mg sắt nguyên tố và 0,35 mg acid folic) trong 2 tháng cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4 của thai kỳ).

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Bidiphar