Aticef 250

Tên biệt dược: Aticef 250
Quy cách:

► Hộp 24 gói

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: Dhg Pharma

ATICEF 250 được sử dụng như là một liệu pháp hiệu quả nhất trong điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa xuất hiện trong đường hô hấp, đường tiết niệu –sinh dục da và mô mềm, giúp làm giảm các nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe hiệu quả.

✔️  Cam kết hàng chính hãng 100%

✔️  Giá tốt nhất thị trường

✔️  Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.

✔️  Tư vấn miễn phí 24/7.

✔️  Giao hàng toàn quốc.

####

Công dụng:  

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản.
  • Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi.

► Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú.

► Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cơ xương, viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa..

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

► Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.

► Uống thuốc trước hoặc trong bữa ăn.

Liều dùng

► Trẻ em dưới 1 tuổi: 25 - 50 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần.

► Trẻ em từ 1 - 6 tuổi: 250 mg (1 gói) x 2 lần/ ngày.

► Trẻ em trên 6 tuổi: 500 mg (2 gói) x 2 lần/ ngày.

► Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 500 - 1000 mg x 2 lần/ ngày.

► Nhiễm trùng hô hấp và xương khớp nhẹ đến trung bình: 500 mg x 2 lần/ ngày. Trường hợp nặng: 1000 mg x 2 lần/ ngày.

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000 mg x 1 lần/ ngày.

Người suy thận:

► Cần chỉnh liều trong các trường hợp suy thận có độ thanh thải creatinin ≤ 50ml/ phút. Liều khởi đầu: 500 - 1000 mg.

Những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau:

► Độ thanh thải creatinin 0 - 10 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 36 giờ.

► Độ thanh thải creatinin 11 - 25 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 24 giờ.

► Độ thanh thải creatinin 26 - 50 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 12 giờ.

► Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 - 10 ngày.

► Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần sản phẩm:

  • Cefadroxil monohydrat .................................... tương đương 250 mg cefadroxil
  • Tá dược vừa đủ ......................................................................................... 1 gói

(Aspartam, aerosil, natri citrat, acid citric khan, natri benzoat, bột hương cam, manitol 60, PVP K30).

Chương trình khuyến mãi nhà thuốc thái minh

Tác dụng phụ

❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

► Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

► Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin. Nổi mày đay, phát ban, ngứa. Tăng transaminase có hồi phục. Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

► Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính. Viêm kết tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa. Hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell, phù mạch. Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục. Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động. Đau khớp.

► Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp. 

Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảo quản:

  •  Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

  •  Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách: 

► Hộp 24 gói

Nhà thuốc thái minh Quận 6

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. 

Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.

Thành phần

► Cefadroxil monohydrat .................................... tương đương 250 mg cefadroxil

► Tá dược vừa đủ ......................................................................................... 1 gói

(Aspartam, aerosil, natri citrat, acid citric khan, natri benzoat, bột hương cam, manitol 60, PVP K30).

Công dụng

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:

► Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản.
  • Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi.

► Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú.

► Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cơ xương, viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa..

Chống chỉ định

► Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Liều dùng

► Trẻ em dưới 1 tuổi: 25 - 50 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần.

► Trẻ em từ 1 - 6 tuổi: 250 mg (1 gói) x 2 lần/ ngày.

► Trẻ em trên 6 tuổi: 500 mg (2 gói) x 2 lần/ ngày.

► Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 500 - 1000 mg x 2 lần/ ngày.

► Nhiễm trùng hô hấp và xương khớp nhẹ đến trung bình: 500 mg x 2 lần/ ngày. Trường hợp nặng: 1000 mg x 2 lần/ ngày.

► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000 mg x 1 lần/ ngày.

Người suy thận:

► Cần chỉnh liều trong các trường hợp suy thận có độ thanh thải creatinin ≤ 50ml/ phút. Liều khởi đầu: 500 - 1000 mg.

Những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau:

► Độ thanh thải creatinin 0 - 10 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 36 giờ.

► Độ thanh thải creatinin 11 - 25 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 24 giờ.

► Độ thanh thải creatinin 26 - 50 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg, cách mỗi 12 giờ.

► Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 - 10 ngày.

► Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Quy cách

► Hộp 24 gói

Nhà sản xuất

Dhg Pharma