Cefpodoxim 100 USP

Tên biệt dược: Cefpodoxim 100 USP
Quy cách:

Hộp 1 vỉ x 10 viên.

Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: USP

Cefpodoxim 100 USP là thuốc kháng sinh dùng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn.

Thành phần

Cefpodoxim 100mg.

Công dụng

Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae và H. influenzae không sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng và viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.

Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc B. catarrhalis.

Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.

Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.

Liều dùng

Người lớn: 

Nhiễm khuẩn hô hấp trên, kể cả viêm amiđan và viêm họng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày. 

Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200 mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày. 

Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng: liều duy nhất 200 mg. 

Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ trong 7 ngày. 

Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg mỗi 12 giờ trong 7 - 14 ngày. 

Trẻ em: 

Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày. 

Viêm họng và viêm amiđan: 10 mg/kg/ngày (tối đa 200 mg/ngày chia làm 2 lần) trong 10 ngày. 

Cefpodoxime nên được chỉ định cùng với thức ăn. Ở các bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút),

Khoảng cách giữa liều nên được tăng đến 24 giờ. 

Không cần phải điều chỉnh liều ở các bệnh nhân xơ gan.

Lưu ý

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin hoặc rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Mẫn cảm với Cefpodoxime hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin.

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

USP